Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thànhGiải nhanh giúp mik ạ, cảm ơn mng ----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- A. Vào thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph. B. Cần phải chọn toàn bộ đoạn văn bản. C. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì trong đoạn văn bản. Câu 9: Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành: A. tiêu đề, đoạn văn. C. mở bài, thân bài, kết luận. D. Nhấn phím Enter. B. chủ đề chính, chủ đề nhánh. D. chương, bài, mục. Câu 10: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai? A. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng. B. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn. C. Bảng chi có thể biểu diễn dữ liệu là những con số. D. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát,.. Câu 11: Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào? A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột. B. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột. C. Chọn lệnh Insert/Table/Insert Table, nhập 30 hàng, 10 cột. D. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột. Câu 12: Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản? A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng. C. Căn giữa đoạn văn bản. Câu 13: Sơ đồ tư duy giúp ta: B. Chọn chữ màu xanh. D. Thêm hình ảnh vào văn bản. A. Ghi nhớ tốt hơn B. Giải các bài toán. D. Nhìn thấy bức tranh tổng thể. C. Sáng tạo hơn. Câu 14: Sơ đồ tư duy là: A. Một công cụ tổ chức thông tin phù hợp với qua trình tư duy. B. Một cách ghi chép sáng tao. C. Một phương pháp chuyển tải thông tin. Câu 15: Khi sử dụng internet, những việc làm nào sau đây khiến em gặp nguy cơ bị hại? A. Tải phần mềm, tệp miễn phí trên internet. B. Mở liên kết được cung cấp trong thư điện tử không biết rõ nguồn gốc. C. Định kì thay đổi mật khẩu của tài khoản cá nhân trên mạng xã hội và thư điện tử. D. Một công cu soan thảo văn bản, D. Làm theo các lời khuyên và bài hướng dẫn thuốc trên mạng. Câu 16: Việc phải làm đầu tiên khi muốn thiết lập định dạng cho một đoạn văn bản là: A. Vào thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph B. Cần phải chọn toàn bộ đoạn văn bản C. Đưa con trỏ soạn thảo vào vi trí bất kì trong đoạn văn bản D. Nhấn phím Enter Câu 17. Để thay thế từ “che" thành từ “tre", em gõ từ “che" vào ô nào? A. Từ “che" gõ vào ô Replace with B. Từ “che" gõ vào ô Find what C. Máy tính tự phát hiện lỗi chính tả và tự sửa Câu 18: Các lệnh định dạng trang văn bản nằm trong thẻ nào trong phần mềm soạn thảo? A. Page layout Câu 19: Để thay đổi cỡ chữ của một nhóm kí tự đã chọn. Ta thực hiện lệnh Format và chọn cỡ chữ trong ô: D. Cả A và B đều đúng B. Design C. Paragraph D. Font Font A. Font Style B. Font C. Size D. Small caps Câu 20: Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có: A. Phông (Font) chữ B. Kiểu chữ (Type) C. Cỡ chữ và màu sắc D. Cả ba ý trên đều đúng L |