Gạch chân một từ khác loại với các từ còn lại----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Full name Class 3. (03/3/2022) Bài 1: Gạch chân một từ khác loại với các từ còn lại. table family rainy robot bed | 1. chair 2. mother kitchen father cloud brother 3. sunny 4. pet windy doll car Bài 2:Chọn một đáp án đúng trong ngoặc và điền vào chỗ trống để hoàn thành câu. 1. How old is your. .? - She is nine years old. ( sister / mother / father) 2. Is there a pond? Yes, 3. Where are the .? ( parrot / rabbit / goldfish ). 4. What toys do you like? – I like . ( cats / dolls / dogs ) 5. They are. Bài 3: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh. .. ( there is / there isn't/ there are) . kites in the park. ( skating / flying / skipping ) 1. is / the / Nam / piano / playing/. /. -. 2. there / gate / is / a / ?/-/ there / yes, / is / -. 3. many / how / parrots / do / you / have - 4. are / on / wall / three / the / there / posters. - 5. weather / is / in / the / cloudy / Quynh Phu / today /. Bài 4: Ghép câu ở cột A với câu ở cột B cho phù hợp. A B A - B 1. Do you like toys? a. I like yo-yos. 1.. 2. How many cats do you have ? b. I have two. 2. . 3. What toys do you like? c. Yes, I do. 3. . 4. What are they doing ? 5. What's the weather like in Ha Noi? d. It's cloudy and windy. 4. . e. They are playing football. 5 . |