Tính xác suất thực nghiệm rút được thăm số 1làm nhanh tặng 20 xu thanks ----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Bài 3. Có 5 lá thăm đưoc đánh số thứ tự từ 1 đến 5 dung trong hop. Rút ngẫu nhiên 1 lá thăm, xem Lết quả rồi ghi lại, sau đó trả lại vào hộp. Cứ lặp lại như thế 20 lần, ta thu đuoc kết quả ở bảng sau: 4. 5. 2. 3 4. 4. a) Tính xác suất thực nghiệm rút đuoc thăm s 1. b) Tính xác suất thực nghiệm rút dược thăm số 4. C Phân số với tử và mẫu là số 5. 3 3. nguyên Bài 1. Tìm x nguyên, biết -12 3. a) -19 6. c) 12 b) 3x 16 30 4. x +1 6. 3 d) 5. -2x+4 f) 3. 12 e) 12 15 -18 Bài 2. Rút gọn các phân số sau về phân số tối 15 -18 32 -48 giản: 25 20 40 -54 Bài 3. Quy đồng mâu các phân số sau: -7 và a) 12 13 -9 và 20 30 -4 b) -7 9 23 và 18 10 -18 c) -90 D. Hình học phẳng Bài 1. Tìm trung điểm (nêu có) trong một số hình sau M. M Bài 2. Vẽ hình theo yêu cầu: Vẽ đoạn thắng MN = 4cm. Lấy P là trung điểm của MN. Lấy điểm I không thuộc đoạn thắng MN. Bài 3. Cho hai tia Ox và Oy đối nhau. Điểm E thuộc tia Ox. Điểm F và P thuộc tia Oy (F nằm giữa O và P). a) Kể tên các tia đối của tia Ex. c) Kế tên các tia trùng với tia Oy. Bài 4. Vẽ hình theo yêu cầu: Vẽ đường thắng m, trên đường thăng m lấy 3 điểm A, B, C sao cho điểm B ăm giữa A và B. Lấy điểm D không thuộc đường thăng m. Vẽ đường thăng n đi qua D và song song 01 đường thăng m. Lấy E thuộc đoạn thắng DA. Gọi H là giao điểm của EC và BD. Dựa vào hình vẽ được từ ý 1, trả lời các câu hỏi sau: a) Kê tên các cặp đường thẳng cắt nhau và giao điểm của chúng. b) Kế tên các đoạn thắng có trong hình. c) Kế tên các tia trùng nhau. d) Kể tên các tia đối nhau. b) Kể tên các tia đổi của tia Ey. d) Kế tên các tia trùng với tia Ox. kang dầu, sau đó đến một cửa hàng sách nằm cách trường khoảng 700m. Hỏi quãng đường từ |