Câu hỏi tự luyện – Nội dung HóaCâu hỏi tự luyện – Nội dung Hóa. Câu 1: Vật thể nào được tạo nên từ vật liệu? a. Hòn đá. b. Xe đạp. c. Cây mía. d. Con chó. Câu 2: Vật liệu nào sau đây được tạo nên từ nhiều chất? a. Kim loại vàng. b. Kim loại nhôm. c. Kim loại sắt. d. Thép. Câu 3: Vật liệu nào sau đây được tạo nên từ một chất? a. Sắt. b. Inox. c. Gang. d. Thép. Câu 4: Tính chất nào dưới đây không phải là tính chất chung của kim loại? a. Tính dẻo. b. Tính dẫn nhiệt. c. Tính cứng. d. Tính dẫn điện. Câu 5: Vật liệu có tính chất trong suốt là? a. Kim loại đồng b. gỗ c. Thủy tinh. d. Thép. Câu 6: Việc làm nào nên thực hiện khi sử dụng đồ vật bằng gỗ? a. Đặt các vật sắc nhọn nên bề mặt. b. Cho tiếp xúc nhiều với nước. c. Để trong môi trường khô thoáng. d. Dùng các chất tẩy rửa mạnh để lau bề mặt. Câu 7: Con dao làm bằng thép sẽ không bị rỉ nếu a. cắt chanh rồi không rửa b. sau khi dùng, rửa sạch, phơi khô. c. dùng xong cất đi ngay. d. ngâm trong nước lâu ngày. Câu 8: Loại nhiên liệu nào sau đây là nhiên liệu lỏng? a. Than. b. gỗ c. Xăng. d. Khí thiên nhiên. Câu 9: Việc làm nào có thể bảo đảm an toàn khi sử dụng xăng? a. Cất trữ xăng bằng các thiết bị chuyên dụng. b. Để xăng gần nguồn nhiệt. c. Sử dụng điện thoại tại các trạm xăng. d. Lưu trữ xăng trong các chai nhựa. Câu 10: Để sử dụng nhiên liệu gas tiết kiệm và hiệu quả, cần điểu chỉnh gas trong quá trình đun nấu như thế nào? a. Không thay đổi trong suốt quá trình sử dụng. b. Điều chỉnh gas phù hợp với nhu cầu sử dụng. c. Luôn ở mức nhỏ nhất có thể. d. Luôn ở mức lớn nhất có thể. Câu 11: Tính chất nào dưới đây là tính chất chung của nhiên liệu? a. Nhẹ hơn nước. b. Tan trong nước. c. Cháy được. d. Là chất rắn. Câu 12: Vật liệu nào không tái chế được? a. Sắt. b. Nhựa. c. Gốm. d. Thủy tinh. Câu 13: Quặng bauxite dùng để sản xuất ra loại vật liệu nào? a. Sắt. b. Nhôm. c. Đồng. d. Thủy tinh. Câu 14: Vật liệu nào dùng để làm lốp xe? a. Gỗ. b. Nhựa. c. Đồng. d. Cao su. Câu 15: Người ta không dùng nhiên liệu xăng, dầu vào công việc gì? a. Đun nấu. b. Chạy động cơ. c. Thắp sáng. d. Sưởi ấm. Câu 16: Đâu là lương thực? a. Sắn. b. Thịt bò. c. Rau cải bắp. d. Dầu ăn. Câu 17: Đâu là thực phẩm? a. Sắn. b. Lúa mì. c. Khoai lang. d. Cá. Câu 18: Lương thực và thực phẩm có vai trò gì? a. Cung cấp chất tinh bột và đường. b. Cung cấp chất và chất béo. c. Cung cấp chất khoáng và vitamin. d. Tất cả các vai trò trên. Câu 19: Chất béo được cung cấp từ a. Lúa, ngô. b. Thịt bò, cá. c. Mỡ động vật, dầu thực vật. d. Thịt nạc lợn, tôm. Câu 20: Biểu hiện của lương thực thực phẩm bị hỏng là a. Thay đổi màu sắc. b. Chảy nước. c. Có mùi khó chịu. d. Tất cả các biểu hiện trên. Câu 21: Để bảo quản cá người ta dung phương pháp nào? a. Đông lạnh. b. Phơi. c. Ướp muối. d. Tất cả các cách trên.
|