Câu 16: Xét tam giác ABC tùy ý có BC = a, AC=b, AB=c. Diện tích của tam giác ABC bằng
R.
A.
sin A
= 2R.
B.
sin A
C.
sin A
-3R.
D.
sin A
A. abcosC.
D. abcos C.
B. 2absin C.
C.
absin C.
ai 17: Trong mặt phẳng Oxy, cho dường thầng d x=1-21
phương của d?
A. i, =(2:5).
Vecto nào dưới đây là một vecto chi
B. i, = (-2:5).
C. ü, = (1:3).
D. ū, =(-1:3).
Câu 18: Trong mặt phẳng Oxy, đưong thẳng nào dưoi dây đi qua gốc tọa độ ?
A. d, :y+1=0.
B. d, :x+y-2= 0. C. d, :2x-3=0.
D. d, :2x+y 0.
Câu 19: Trong mặt phẳng Oxy, xét hai đường thẳng tùy ý d, :a,x+b,y+c, =0 và
dz :a,x+b,y+c, =0. Đường thẳng d, vuông góc với đường thẳng d, khi và chỉ khi
A. a,a, -b,b, = 0.
=
B. a,a, +b,b, = 0.
C. a,b, +a,b, = 0.
D. a,b, - a,b, = 0.
Câu 20: Trong mặt phẳng Oxy, cho đưong thẳng d: 3x-2y+1%= 0. Vecto nào dưrới đây là một vecto
pháp tuyến của d?
A. ñ, = (3;-2).
Câu 21: Với các số thực a,b tùy ý, mệnh dề nào dưóới đây dúng?
B. ñ, = (3;2).
C. ñ, =(-2;3).
D. ñ, = (2;3).
=
A. a' +b' 2 4(a+b)'.
B. a' +b' 2 (a+b).
C. a' +6> (a+b)*
21
D. a +b' 2 2(a+b)'.
Câu 22: Trong tất cả các hình chữ nhật có cùng chu vi bằng 40, gọi H là hình có diện tích lớn nhất.
Diện tích của H bằng
А. 50.
В. 400.
C. 100.
D. 200.