Chất nào sau đây có khả năng tác dụng với dung dịch AgN03/NH3 tạo kết tủa vàng nhạt----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Câu 16: Chất nào sau đây có khả năng tác dụng với dung dịch AgN03/NH3 tạo kết túa vàng nhạt? Câu 17: X có tỉ khối hơi so với H2 bằng 29. Công thức phân tử của X là A. Etan. B. Etilen. Câu 17: X có tỉ khối hơi so với H2 bằng 29. Công thức phân từ của X là C. Metan. D. Axetilen. А. СН4. В. С2Н6. Câu 18: Ở điều kiện thường, dãy nào sau đây chỉ gồm các ankan khí? С. СЗН8. D.C4H10- A. C2H6, C3H8, C5H8. B. CH4, C5H12, C4H10. C. CH4, C2H6, C4H10. D. C3H8, C5H12, C6H14. Câu 19: Chất X có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-CH3. Tên gọi của X là A. 2-metylbutan. Câu 20: Khi thực hiện phản ứng đun nóng CH3COONA với vôi tôi xút thu được А. СН4. Câu 21: Monobrom hóa propan thu được sản phẩm chính là B. 3-metylbutan. C. 2-metylpentan. D. isobutan. В. С2Н6. С. С2Н2. D.CO2 A. 2-brompropan. B. 1-brompropan. C. 1,2-đibrompropan. D. 2,2- đibrompropan. Câu 22: Hiđrocacbon nào sau đây khi phản ứng với dung dịch brom thu được 1,2-đibrombutan? D.But-2-en. A. But-1-en. B. Butan. C. Buta-1,3-đien. Câu 23: 2,8 gam anken X làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8 gam Br2. Công thức phân từ của X là A. C5H10. В. С2Н4. С. СЗН6. D.C4H8. Câu 24: Dãy gồm các anken được sắp xếp theo nhiệt độ sôi tăng dần là: B. C2H4, C3H6, C4H8, C5H10. D. C2H4, C3H6, C5H10, C4H8. A. C2H4, C4H8, C3H6, C5H10. C. C5H10, C4H8, C3H6,C2H4. Câu 25: 1 mol buta-1,3-đien phản ứng tối đa với bao nhiều mol Br2? A. 1 mol. Câu 26: Hiện nay trong công nghiệp, buta-1,3-đien được điều chế bằng cách A. tách nước của etanol. D.4 mol. C2 mol. В. 3 mol. B. đề hiđro hóa butan hoặc butilen. D. hidro hóa vinylaxetilen. uốt halogen 100 03. mol CO». X tác dụng với dung |