Viết các phương trình hóa học hoàn thành dãy chuyển hóa sauCâu 29 tự luận ----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- ừ trimg nuvve nống, khir müi D. Cha sâu rang, báo quán hoa quá. C. Tây trăng các loại dầu an. Câu 14: Cầu hình electron lớp ng shi cùng củs các nguyên tố nhóm oxi la D. (n-1 )dns'npn, A B.Is np". Câu 2: Nguyễ PHẢN TỰ LUẬN: 3,0 điểm ns np". Câu 15: Oxi dơn chất trong tu nhiên tập trung hầu hết A. trong nưde. Cầu 16: Trong phòng thí nghiêm điều chế oxi bằng cách A. diện phần nước. C. chung cất phân doạn không khi lỏng. Câu 17: Đơm chat halogen có tinh oxi hóa mạnh, vì nguyễn tố halogen có độ âm diện lớn và so e lớp ngoài cùng là A. 4. Câu 18: Day sắp xếp theo chiêu tăng dân tính phi kim của các nguyên tố halogen là: A. F, CI, Br I. Câu 19: Clo không phàn ứng với chất nào sau đây: A. NaOH Câu 20: Dẫn khí Cl dư vào dun g dịch chứa 0,3 mol NaBr thu được dung dịch X, cô cạn X thu được m gam NaCI khan. Giá trị của m là A. 8,775. Câu 21: Phát biểu nào sau đây về clo không đúng? A. Khí màu vàng lục, mùi xốc rất độc. CTrong tự nhiên, tồn tại dạng đơn chất và hợp chất. Câu 22: Dãy các chất nào sau đầ phản ứng được với axit HC1? 4. A£NO3, CuO, Ba(OH)2, Zn C. CO2, Na2O, NAOH, NaBr Cầu 23: Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam Fe trong dung dịch HCl dư, số mol khí H2 thu được là. A. 0,2. Câu 24: Chất nào sau đây là muối hỗn tạp? A. CaOCl2. C.ở tầng bình lnu. D. trong các oxit. B. rong không khi B. nhiệt phân Cu(NO)2 D nhiệt phân KCIO, xúc tác MnO3. В. 6. C. 5. D. 7. B. I. CI, Br, F. C.I, Br, Cl, F. D. I, F, Br, CI. B NaCl C. Ca(OH)2 D. NaBr B 17.550. C. 26,325. D. 35,100. B. Tính chất hóa học cơ bản là tính oxi hóa mạnh. D. Được dùng để khử trùng nước sinh hoạt. Ca B. Cu, CuO, NaOH, CO2 D. NaF, CaO, SO2, Fe PHA Câu phươ В. С, 15. C. 0,05. (D. 0,10. ng Câu 30 toàn thu Câu 31 lượng) tá m gam mi Câu 32 (0, C. CACO3. D. NaHCO3. B. NACIO. Câu 25: Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ tím vào nước Gia-ven là C. hóa xanh. D.không đối màu. A. hóa đỏ. B. mất màu tím. Câu 26: Cho một ít nước clo vào dung dịch KI có sẵn hồ tinh bột thì A.)dung dịch có màu xanh. C. có kết tủa màu trắng. B. dung dịch có màu vàng lục. D. có kết tủa màu vàng nhạt. Câu 27: Trong phòng thí nghiệm, khí oxi được thu bằng phương pháp dời chỗ nước. Phương pháp này dựa vào tính chất nào sau đây của oxi? A. Tan tốt trong nước. Câu 28: Nhiệt phân hoàn toàn 24,5 gam KCIO3 thu được V lít khí O2 (dktc). Giá trị của V là A. 5,60. PHẢN 1 Câu 1: Các n B)t tan trong nước. C. Tính oxi hóa mạnh. D. Nặng hơn không khí. A. ns? B. 2,24, C4,48. D. 6,72. A. clo. u 3: Có 3 cá Câu 29 (1,0 điểm): Viết các phương trình hóa học hoàn thành dãy chuyển hóa sau (mỗi mũi tên tương ứng với một phương trình hóa học, ghi rõ điều kiện nếu có): ) > Cl2- (2) » NaCl (9) , HCl –→ A£NO3 (3) HCl > AgNO3 (4) HCI 0 , Cl2 (1) Câu 30 (1,0 điếm): Cho 40 gam hỗn hợp gồm Zn và Cu tác dụng với dung dịch HCI vừa đủ. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 6,72 lít khí (đktc) và dung dịch X. Tính thành phần phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. Câu 31 (0,5 điểm): Viết các phưong trình phản ứng để chứng minh: a. Cl2 có tính oxí hóa mạnh hon Br2. b. O3 có tính oxi hóa mạnh hơn O2. Câu 32 (0,5 điểm): Cho hỗn hợp khí X (đktc) gồm clo và oxi tác dụng vừa đủ với 12 gam Mg và 9,75 gam Zn. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu duợc 45,9 gam hỗn hợp muối clorua và oxit. Tính phần trăm thế tích của clo trong X. Hết MỤC XANH 89350018006510 |