Chọn đáp án đúng的 b. Go xâu kí tự H2O, chọn số 2, nhấn tổ hợp phím Ctrl+= c. Go xâu kí tự H2O, chọn số 2, nhấn tổ hợp phím Ctrl+Alt+= d. Go xâu kí tự H2O, chọn số 2, nhấn tổ hợp phím Alt+Shift+= 44.Khi thay đổi độ rộng lễ trang in ta: a. Chọn File/Page Setup/Paper Size c.. Chọn File/Page Setup/Margins 45.Hy ghp chức năng liệt k dưới dy với cc nt tương ứng. b. Chọn File/Page Setup/Paper Source d. Chọn File/Page Setup/Page Layout I.4 T*5 • 3, I 10 1 1: 1. 2. a. Căn lề trái cho dòng đầu tin b. căn lề trái cho dòng thứ hai đến hết đoạn. c. Căn lễ trái cho cả đoạn văn bản. d. Căn lề phải cho đoạn văn bản. 3. 4. 46.Để căn lê đều hai bên cho đoạn văn bản, ta đưa con trỏ vb đến đoạn văn bản cần căn lệ: thực hiện. a. File/Page Setup... c. Format/Justified b. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+J d. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+E 47.Chức năng của nút lệnh a. Định cỡ chữ c. thu nhỏ văn bản BÀI 17: 48.Để định dạng văn bản kiểu danh sách ta sử dụng: Chọn Format, chọn Bullets and Numbering b. Nhấp chọn nút lệnh Nhấp nút phải trên màn hình, chọn Bullets and Numbering. d. Hoặc a, hoặc b, hoặc c. 49.Để ngắt trang thủ cơng, ta đặt con trỏ văn bản ở vị trí muốn ngắt trang rồi: 100% trên thanh công cụ chuẩn: b. Định khoảng cách giữa các đoạn văn bản d. Thay đổi tỉ lệ hiển thị văn bản. a. Hoặc nút trân thanh công cụ định dạng. c. Thực hiện lệnh Insert, chọn Break...Chọn Page Break trong hộp thoại Break, cuối cng chọn OK. b. Thực hiện lệnh Insert, chọn Break...Chọn Column Break trong hộp thoại Break, cuối cng chọn OK. c. Thực hiện lệnh Insert, chọn Break...Chọn Next Page trong hộp thoại Break, cuối cng chọn OK. d. cả 3 cách trên đều sai. 50. Để tự động đinh số trang ta thực hiện: a. Chọn Insert/Symbol.. c. Chọn Insert/Page Numbers 51. Để xem văn bản trước khi in, ta thực hiện: Chọn lệnh View/Normal c.. Chọn File/Page Setup 52. Để in văn bản ta thực hiện: Hãy chọn phương án sai: a. Chọn lệnh File/Print c.. Nhấp chuột vào biểu tượng Print trên thanh công cụ chuẩn. 53. Khi dùng lệnh File chọn Print ta có các lựa chọn: Chọn phương án sai a. In nhiều hơn một bản.(copies) c.. In từ một trang tới một trang nào đó :54..Việc nào dưới đây không thực hiện đưoc khi ta đánh số trang trong Word, Chọn Insert/Page Numbers... a. Đặt số thứ tự của trang ở đâu trang b. Đặt số thứ tự của trang ở mp tri trang. c. Đặt số thứ tự của trang ở những vị trí khc nhau đối với trang chăn v trang lẻ.(hai trang kề nhau) d. Đánh số trang bằng chữ (một, hai, ba...) a. b. Chọn File/Page Setup d. cả 3 cch đều sai b. Chọn lệnh File/Print Preview d. Nhấp chuột In biểu tượng Print Preview trn thanh cơng cụchuẩn. a. b. Chọn lệnh File/Print Preview d. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+P b. In một trang bất kì. d. In ngay lập tức. trên thanh công cụ chuẩn điều gì sẽ sảy ra: 55.Nháy vào nút Print a. Trang hiện thời sẽ được in ra. b. Trang đang chứa con trỏ văn bản sẽ được in c. Toàn bộ văn bản sẽ được in d. Phần dang chọn sẽ được in. 56.Những phát biểu nào sai trong các phát biểu sau: a. Lệnh File/Print..cho phép in một trang bất kì Nút lênh trên thanh công cụ cho phép in ngay toàn bộ văn bản. |