Tìm điều kiện xác định của phương trình----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- TINH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (khóng kế thời gian giao để) Môn Toán lớp 8 1. PHẢN TRÁC NGHIỆM (2 diểm): Hãy chọn phương án trả lòi đủng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm: Câu 1. Điều kiện xác định của phương trình 4 là X-1 A. x1 B. x0 Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình 1 -2x <3 là C.x-1 D. x 2 A. x]x< 2} B. (x |x > - 2} Câu 3. Với x < 1,5 thi phương trinh 2x-3-5 có nghiệm là c. (xx> - 1} D. (x|x < 1} A.x--1 B. x- 1 C. x- 4 D. x =-4 Cầu 4. Tất cáả các giá trị của x thoa mãn x >0 là A. X 0 B. x>0 C. x<0 D. Mọi giá trị của x khác 0 Câu 5. Số nguyên x lớn nhất thỏa man bất phương trinh 5,2+0,3x < -0,5 là В. -20 A.-21 C. -17 D.-18 Câu 6. Cho AABC có AD là tia giác của BAC (D thuộc BC). Biết AB = 4,5cm: BD = 3,5cm; AC=7.2cm, khi đó DC có độ dài bằng A. 6,5cm В.5,6сm C. 4,5cm D. 6.2cm Câu 7. Cho hình hộp chữ nhật ABCDA,BC,D, có BD = 10cm, BC =6cm, CC, = 15cm. Khi đó DC có dộ dài là A. 9cm B. 19cm C. 12cm D. 17cm MN Câu 8. Cho AABC đồng dang với AMNP có AB và SNp = 20cm2. Khi đó diện tích AABC bằng = A. 40cm2 II. PHẢN TỰ LUẬN (8 điểm): Câu 1 (2,5 điểm) Giải phương trình: B. 60cm2 C. 80cm2 D. 30cm2 a) = 2x b) |2-x| = 2x -1 c) |2r-3 = |r* +2|-3x-x Câu 2 (1,5 điểm): 1-2x 1) Giải bất phương trình: 6. 2.x+2 2) Với giá trị nào của x thì giá trị của phân thức không lớn hơn giá trị của phân thức 3+-2, Câu 3 (3,25 điêm): Cho tam giác nhon ABC có hai dưong cao BM và CN cắt nhau tại E. a) Chứng minh: AABM đồng dạng với AACN và chứng minh: ABEN đồng dạng với ACEM. b) Chứng minh: BNM + ACB =180°. c) Trên các đoạn thắng BM và CN lần lượt lấy các điểm K và Q sao cho AKC = AQB = 90°. Chứng minh: AC +BQ = 1. AB +CK? 1. Câu 4 (0,75 điểm): Cho hai số b, c thỏa mãn b21; c21. Chứng minh: 05. 1+ bc 1+b? 1+ c? |