Trịnh Tâm | Chat Online
23/03/2022 20:18:13

Nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm halogen


Câu 1: Nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm halogen?
A. Oxi. B. Flo. C. Natri. D. Cacbon.
Câu 2: Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố halogen là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 3: Đơn chất halogen nào sau đây có hiện tượng thăng hoa?
A. Iot. B. Brom. C. Clo. D. Flo.
Câu 4: Chất nào sau đây không có tính khử?
A. F2. B. I2. C. Br2. D. Cl2.
Câu 5: Đơn chất halogen nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?
A. F2. B. I2. C. Br2. D. Cl2.
Câu 6: Cho dãy axit: HF, HCl, HBr, HI. Axit mạnh nhất là
A. HF. B. HCl. C. HBr. D. HI.
Câu 7: Dd nào sau đây không nên chứa trong bình thuỷ tinh?
A. HF. B. HNO3. C. H2SO4. D. HCl.
Câu 8: Chất nào sau đây không tan trong dd HCl?
A. Cu. B. Na. C. Fe. D. Al.
Câu 9: Chất nào sau đây có trong thành phần nước javen?
A. NaF. B. HCl. C. HBr. D. NaClO.
Câu 10: Clorua vôi là muối của canxi với 2 loại gốc axit là clorua Cl- và hipoclorit ClO-. Vậy clorua vôi gọi là muối gì?
A. Muối kép. B. Muối trung hoà. C. Muối hỗn tạp. D. Muối của 2 axit.
Câu 11: Thuốc thử để nhận ra iot là
A. nước brom. B. phenolphthalein. C. hồ tinh bột. D. Quì tím.
Câu 12: Cho dãy các chất sau: Cu, Ag, C, SO2. Chất không tác dụng với oxi là
A. Cu. B. Ag. C. C. D. SO2.
Câu 13: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế oxi bằng cách
A. điện phân nước. B. nhiệt phân CaCO3.
C. nhiệt phân KMnO4. D. chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
Câu 14: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon?
A. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn. B. Chữa sâu răng.
C. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm. D. Sát trùng nước sinh hoạt
Câu 15: Cho pthh sau: KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. Số phân tử HCl bị oxi hóa là
A. 5. B. 16. C. 10. D. 8.
Câu 16: Cho các chất sau: CuO, CaCO3, CaSO4, Ag, NaHCO3, KMnO4. Số chất tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 17: Cho phản ứng: SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr. Trong phản ứng trên, vai trò của Br2 là A. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử. B. là chất oxi hóa.
C. là chất khử. D. không là chất oxi hóa, không là chất khử.
Câu 18: Phản ứng của cặp chất nào sau đây không tạo ra đơn chất?
A. MnO2 và HCl đặc. B. Cl2 và NaOH loãng. C. Fe và HCl loãng. D. Ag + O3.
Câu 19: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với axit HCl hoặc khí Cl2 tạo ra cùng một muối clorua?
A. Cu. B. Ag. C. Fe. D. Mg.
Câu 20: Cho dãy chất: Na, H2, NaOH, NaBr, NaI, H2O, HF, O2. Số chất tác dụng được với khí clo là
A. 7. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 21: Nhận xét sau đây là không đúng về CaOCl2?
A. Hàm lượng hipoclorit cao hơn so với nước javen. B. Chất bột trắng, luôn bốc mùi clo.
C. Chất diệt khuẩn, tẩy trắng vải sợi. D. Nguyên liệu sản xuất nước giaven.
ĐỀ MINH HỌA SỐ 2
4
Câu 22: Nước javen có tính tẩy màu vì
A. có NaClO có tính oxi hóa mạnh. B. có khả năng hấp thụ được màu.
C. có NaCl có tính oxi hóa mạnh. D. có khả năng hấp phụ được màu.
Câu 23: Để tinh chế NaBr có lẫn NaI có thể dùng
A. Cl2. B. Br2. C. I2. D. AgNO3.
Câu 24: Cho dd AgNO3 vào 4 ống nghiệm chứa riêng biệt các chất: CaF2, BaCl2, KBr, NaI. Số kết
tủa tạo thành là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Oxi và ozon là hai dạng thù hình của nguyên tố oxi. B. Ở điều kiện thường, Ozon là chất lỏng màu xanh.
C. Ozon có tính oxi hóa mạnh hơn so với oxi. D. Ozon tan trong nước nhiều hơn so với oxi.
Câu 26: Ðốt cháy hết 13,6 gam hh Mg, Fe trong bình khí oxi dư, sau phản ứng thấy thể tích khí oxi giảm
8,96 lít (đktc). Khối lượng chất rắn thu được là
A. 20,0. B. 26,4.
C. 40,0. D. 52,8.
Câu 27: Cho 8,7 gam MnO2 tác dụng với axit HCl đậm đặc dư sinh ra V lít khí Cl2 (đkc). Giá trị của V là
A. 2,24. B. 1,12.
C. 4,48. D. 8,96.
Câu 28: Cho 12,96 gam khí HX (X là halogen) vào nước thu được dd X. Cho X tác dụng với lượng
dư dd AgNO3 thu được 30,08 gam kết tủa. X là
A. I.          B. F.
C. Cl.             D. Br.
Bài tập đã có 2 trả lời, xem 2 trả lời ... | Chính sách thưởng | Quy chế giải bài tập
Không chấp nhận lời giải copy từ Trợ lý ảo / ChatGPT. Phát hiện 1 câu cũng sẽ bị xóa tài khoản và không được thưởng
Đăng ký tài khoản để nhận Giải thưởng khi trả lời bài tập.
Đăng ký tài khoản để có thể trả lời bài tập này!

Đăng ký qua Facebook hoặc Google:

Hoặc lựa chọn:
Đăng ký bằng email, điện thoại Đăng nhập bằng email, điện thoại
Lazi.vn