Viết công thứcViết Các Công Thức ----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- NỘI DUNG THI GIỮA HKII 2021-2022 LỚP 12 (trắc nghiệm 50 câu) 1. CONDITIONALS (4 loại If: Type 1, Type 2, Type 3, mixed Type).có đảo ngữ, unless, implied conditionals 2. WISH/IF ONLY (4 loại: Simple Past, Past Perfect, Would, Could - GT trang 23) 3. PASSIVE VOICE: [Xem kĩ sách giáo trình trang 50 -53] • Cơ bản • Passive Cẩu trúc: IT IS SAID THAT.../ HE IS SAID... 4. RELATIVE CLAUSES (DEFINING & NON-DEFINING: who, whom, whose, which, that, when, where, why, of whom, of which, what, preposition + relative pronoun; REDUCTION OF RELATIVE CLAUSE: present participle, past participle, to-inf) 5. COMPARISON (So sánh: hơn, không bằng, nhất; “No other...", Double Comparison) 6. PARTICIPLE PHRASE (GT/24) 7. CLEFT SENTENCE, emphasis (GT/116,117) 8. MODAL VERBS (GT/140-144) 9. Adj-Adv + OSASCOMP (GT/101-104) 10. INVERSION (Negative Adv, Not until, Only, Although (GT/120), If, So...that, such.. that, Hardly.. when.., Under the table lies a cat...) 11. SUBJUNCTIVE MOOD: "It is essential that", "as if/as though": GT/106 12. EXPRESSIONS OF QUANTITY (GT 127-132) 13. SUBJECT AND VERB AGREEMENT 14. CONNECTORS (GT/39,133) 15. WORD FORM (Trọng tâm Vocabulary Unit 10,11,12) 16. VERB FORM (Ving, To V, V bare; Lưu ý: make, let, see, hear, help, keep; bị động với Verb Form: To be Vyed being V3rea) [Xem kỹ giáo trình trang 3, 4, 5, 6, 7, 8] 17. VERB TENSES (Có kết hợp thì, lưru ý dấu hiệu nhận biết các thi) 18. SENTENCE TRANSFORMATION + COMBINE 2 SENTENCES Ngoài những chủ điểm trên, còn cần chú ý thêm: v Phonetics (stress, sound- đuôi -s/-es/-ed), Prepositions các từ của bài Reading SGK (Unit 10,11,12) v Reading Comprehension, Cloze test Error identification, synonyms, antonyms, conversation (GT 168- 176) |