----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- 2. Giai và biện luận bat • Bước 1. Bивс 2. Xét a = 0 (nếu hệ số a có tham số) Lập A, cho A = 0 để tìm nghiệm, nếu có nghiệm thì nghiệm là m, 3= Lập bảng xét dầấu a và A trên cùng một bảng xét dấu (biến số là m ). Bước 3. Bước 4. Dựa vào bảng xét dấu, biện luận nghiệm của bất phương trình. B. BÀI TẬP MẪU VD2.7 Tìm m để phương trình sau có hai nghiệm trái dâu: 2 x² - (m² – m + 1)x + 2m² - 3m-5 = 0 VD2.8 Tìm m để biểu thức (m + 2)x² + 2(m + 2)x + m + 3 luôn dương. VD2.9 Tìm m để x? + 2(m + 1)x – m + 3 2 0 đúng với mọix2 0. VD2.10 Tìm m để bất phương trình sau vô nghiệm: (m – 2)x² + 2(m + 1)x + 2 m > 0 VD2.11 Tìm m để hàm số sau có tập xác định là R: y= f (x) = 2x – 3+ /(m-1)x +3(m-1)x+m = C. BÀI TẬP CO BẢN VÀ NÂNG CAO 2.29 Tìm m dể mỗi phương trình sau đây có nghiệm: 2 (m +1)x² + 2(m-1)x+ 2m- 3 0 O (m - 5)x-4 mx+m-2 = 0 O' + (m- 2)x – 2 m +3 = 0