Tính chất hóa học của đơn chất lưu huỳnh làCâu 68: Tính chất hóa học của đơn chất lưu huỳnh là A. chỉ thể hiện tính khử. B. không thể hiện tính chất nào. C. chỉ thệ hiện tính oxi hóa. D. tính khử và tính oxi hóa. Câu 69: Cho sơ đồ phản ứng hóa học: X + HCl <!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--><!--[if gte mso 9]--><xml> </xml><![endif]--> FeCl3 + Y + H2O. Hai chất X,Y lần lượt là: A. Fe3O4, Cl2 B. FeO, FeCl2 C. Fe3O4, FeCl2 D. Fe2O3, FeCl2 Câu 70: Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra: A. FeSO4 + HCl <!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--><!--[if gte mso 9]--><xml> </xml><![endif]--> FeCl2 + H2SO4 B. Na2S + HCl <!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--><!--[if gte mso 9]--><xml> </xml><![endif]--> NaCl + H2S C. FeSO4 + 2KOH <!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--><!--[if gte mso 9]--><xml> </xml><![endif]--> Fe(OH)2 + K2SO4 D. HCl + NaOH <!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--><!--[if gte mso 9]--><xml> </xml><![endif]--> NaCl + H2O Câu 71: Bạc tiếp xúc với không khí có H2S bị biến đổi thành sunfua: Ag + H2S +O2 <!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--><!--[if gte mso 9]--><xml> </xml><![endif]--> Ag2S + H2O Mệnh đề diễn tả đúng tính chất của các chất phản ứng là A. H2S là chất oxi hóa, Ag là chất khử. B. Ag là chất khử, O2 là chất oxi hóa. C. H2S là chất khử, Ag là chất oxi hóa. D. Ag là chất oxi hóa, O2 là chất khử. Câu 72: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí clo cho cùng 1 loại muối clorua kim loại? A. Ag B. Mg C. Cu D. Fe Câu 73: S tác dụng với axit sunfuric đặc nóng: S + 2H2SO4 <!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--><!--[if gte mso 9]--><xml> </xml><![endif]--> 3SO2 + 2H2O tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị khử : số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa là A. 1:3 B. 2:1 C. 3:1 D. 1:2 Câu 74: Có thể đựng axit H2SO4 đặc,nguội trong bình làm bằng kim loại A. Cu B. Fe C. Mg D. Zn |