Viết PTHH thực hiện các chuỗi phản ứng sau----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- cua các chất trong phản ứng. minh răng oxi có tính oxi hoá mạnh, ozon mạnh hơn oxi. BÀI TAP VIET PTHH CỦA CÁC PHẢN ỨNG: 1/ Viết PTHH thực hiện các chuỗi phản ứng sau: 5Zn- ZnS FeS HCL+ Foll a) FeS H2S ,S S ZnS b) Kẽm Kẽm sunfua Hidró sunfua Lu huỳnh c) S SO2 SO3 H2SO4 FeSO4 Kết túa xanh nhạt + delPh( NO kết tủa đenS F PoS,P DHPP+ Khi sufuro → Kết tủa nấu đó 2. 2HCI.Z5-H+2 -> 9,S S -S s (P e) H2S → S02 → H,SO4 →CUSO, Kết tủa xanh lam.2N0 S S'H () 4.45 Fe,0-) GFeSca s.bollat Fesly Khỉ SO2 → NażSO3→ SO2 f) KCIO; (Hoặc KMNO4 ) → P2 –– SO2 → S03 →Na2SO4 O3 → Ag2O 2/Viết phương trình phản ứng (nếu có) khi cho dung dịch H;SO, loãng tiếp xúc lần từng chất sau: Mg, Cu, CuO, CaCO3, FeS, Fe2O3, KNO3, Na¿CO3, CuS. BÀI TẬP NHẬN BIẾT CÁC CHẤT: ảng hoặc trình bày cách nhận biết từng chất) 3.1) Nhận biểt các dung dịch riêng biệt trong các lọ mất nhãn bằng thuốc thử thích viết các PTHH của các phản ứng xảy ra, ghi rõ đk phản ứng nếu có): 3.Bu +2H ->2H,0+S a) H2SO4, NaOH, Na2SO4, NaNO3 b) H2SO4, Na2SO3, NaCl, NaNO3 c) NazSO3, Na SO4, NaCl, NaNO3 3.2) Chỉ dùng thêm một thuốc thử hãy nhận biết từng dung dịch sau: Na - a) BaCl2, H2SO4, Na2SO3, Na,SO4 b) HCl, Ba(OH)2, Na2SO3, Na,SO4, NaNO3 2KMNO4 -) Mn02+0i MaCg c) H2SO4 , NaNO3, FeSO4, Fe2(SO4); 2.24,0-2K f.2K(10,2Kce+30, s 5.2. NO SQ, SO+ N0 CÁC DẠNG TOÁN HOÁ HỌC OXI – LƯU HUỲNH Naz0 s0,-Na 104 viên dạy: Lưu Thúy Quyên No S0 Nact Chalcen lai là NaIO3 L + NANO )AGNO,+ Nacl-) Agl+NANG |