BÉ T | Chat Online
06/05/2022 23:05:17

Mục đích của nhân giống thuần chủng là


Câu 1 (0,4đ). Mục đích của nhân giống thuần chủng là:

A.   Cho giao phối giữa con mẹ giống địa phương và con bố giống ngoại nhập.

B.   Tạo ra các đặc tính ở đời con khác bố, mẹ.

C.   Tạo ra nhiều cá thể, giữ vững và hoàn thiện các đặc tính tốt của giống có sẵn

D.   Tạo ra con lai thương phẩm.

Câu 2 (0,4đ). Khi xây dựng chuồng nuôi nên chọn hướng :

A.   Bắc hoặc đông bắc

B.   Nam hoặc đông nam

C.   Tây hoặc tây bắc

D.   Tây bắc hoặc đông bắc

Câu 3 (0,4đ). Thức ăn nào sau đây không phải thức ăn tự nhiên:

A.   Vi khuẩn, tảo khuê

B.   Ốc, giun mồm dài

C.   Phân hữu cơ

D.   Cám ngô, bột lúa

Câu 4 (0,4đ). Phát biểu nào sau đây không đúng về biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi:

A.   Chăm sóc vật nuôi chu đáo

B.   Tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin

C.   Để vật nuôi tiếp xúc với mầm bệnh

D.   Một tháng vệ sinh chuồng nuôi một lần

Câu 5 (0,4đ).  Hãy cho biết thành phần dinh dưỡng nào sau đây được hấp thụ thẳng qua ruột vào máu

   A. Nước, protein                                               C. Vitamin, gluxit

   B. Nước, vitamin                                               D. Glixerin và axit béo

Câu 6 (0,4đ).  Thức ăn vật nuôi có những thành phần dinh dưỡng nào

   A. Nước, chất khô                                   C. Nước, protein

   B. Nước, lipit                                           D. Nước, gluxit

Câu 7 (0,4đ).  Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ đâu

   A. Từ thực vật, chất khoáng                              C. Từ cám, lúa, rơm

   B. Từ thực vật, cám                                           D. Từ thực vật, động vật, chất khoáng

Câu 8 (0,4đ).  Mục đích chính của vệ sinh chăn nuôi?

   A. Dập tắt dịch bệnh nhanh                                B. Khống chế dịch bệnh                 

   C. Phòng bệnh, bảo vệ sức khỏe vật nuôi                   D. Ngăn chặn dịch bệnh

Câu 9 (0,4đ).  Thức ăn vật nuôi nào sau đây giàu Protein?

A. Bột cá, giun đất         B. Giun đất, rơm    C. Đậu phộng, bắp      D. Bắp, lúa

Câu 10 (0,4đ). Đặc điểm của gà đẻ trứng to là:

A. Thể hình ngắn, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 2 ngón tay trở lên.     

B. Thể hình ngắn, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 3 ngón tay trở lên.     

C. Thể hình dài, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 2 ngón tay trở lên.

D. Thể hình dài, khoảng cách giữa 2 xương háng để lọt 3 ngón tay trở lên.

II. Phần tự luận (6,0đ)

Câu 1 (4,0đ). Phân biệt sự sinh trưởng và phát dục ở vật nuôi? Cho ví dụ minh họa? Nêu các yếu tố ảnh hưởng tới sự sinh trưởng và phát dục ở vật nuôi?

Câu 2: (2,0đ). Thế nào là một giống vật nuôi? Hãy kể tên một số giống vật nuôi mà em biết?

Bài tập đã có 2 trả lời, xem 2 trả lời ... | Chính sách thưởng | Quy chế giải bài tập
Không chấp nhận lời giải copy từ Trợ lý ảo / ChatGPT. Phát hiện 1 câu cũng sẽ bị xóa tài khoản và không được thưởng
Đăng ký tài khoản để nhận Giải thưởng khi trả lời bài tập.
Đăng ký tài khoản để có thể trả lời bài tập này!

Đăng ký qua Facebook hoặc Google:

Hoặc lựa chọn:
Đăng ký bằng email, điện thoại Đăng nhập bằng email, điện thoại
Lazi.vn