Rút biểu thức A và B----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- b) Tính giá trị biểu thức B khi x= 1 1+√3 Bài 1.8 . (1,5 điểm). Cho hai biểu thức: A= √63-√28 - √(1-√7) ; B=(√3+√3)(√+3) 1 1 4. a a-3, 1. Rút biểu thức A và B; gọn 2. Tìm giá trị của a, để giá trị biểu thức B bằng giá trị biểu thức A. Bài 1. 9 (1.5 điểm).a) Rút gọn các biểu thức sau A = √2-√3 (√6 + √2) B: = √√x-1, 1-√x x+√√x + (với x >0) √√x b) Tìm giá trị của x để B<0 Bài 1.10 (1,5điểm) Cho hai biểu thức : A = V2 - v3 + v2+ v3 và B = (a-²√a + √²-1): √a+1 (a-2√a+1) (với a > 0 và a +1) a) Rút gọn hai biểu thức A và B. C b)Hãy so sánh A và B. A Bài 1.11(1,5điểm).Cho hai biểu thức A = 2/20 –V112 – V80+V63 A C x+√x B= = 1+ x-√√x 1+ với x > 0 và x#1 9 1+√x 1-√√x a) Rút gọn A và B b) Tìm các giá trị của x để giá trị của biểu thức A bằng giá trị của biểu thức B. Bài 1. 12(1,5 điểm).1. Rút gọn biểu thức : V75 + v48 - - V300 2 2x+1 √x 2. Cho biểu thức A= 1+x√x 1+√√x (₁ -- Vx | với x >0;x#1 x√√x-1 x+√√x+1 a) Rút gọn biểu thức A. b) Tìm x để A < 2. Bài 1.13 (1,5 điểm).Cho hai biểu thức: +1] (√x-1) V 3. a n OU fr es fil y or el AN V V5-2) + 9+45 và B= = 1. Rút gọn các biểu thức A và B. 2. Tìm giá trị của x để B=A. Bài 1.14 (1,5 điểm): Cho 2 biểu thức M = và N = Vx +1_ _2VX 5√x + 2 X-4 √x-2 √√x + 2 X+₁ ', (với a>0;a=9). √√x+1 7 √3-√2 (vớix ≥ 0 và x+4) với x >0. và -√147-2√18 |