Munzie | Chat Online
19/07/2022 17:06:21

Chọn từ đúng trong ngoặc


Chọn từ đúng trong ngoặc
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
3. The sun is shining ( bright/ brightly).
4. The boy speaks English (fluent/ fluently).
5. The table has a (smooth/ smoothly) surface. (smooth: nhắn, tron, bằng phẳng)
6. We must figure our income tax returns (acurate/ acurately).
7. We don't like to drink (bitter / bitterly) tea. (bitter : dang)
8. The plane will arrive (soon/ soonly).
9. He had an accident because he was driving too (fast/ fastly).
10. Your cold sounds ( terrible / terriblely)
11. They became (sick/ sickly) after eating the contaminated food.(contaminated: ôi, hỏng)
12. I always feel (happy/ happily) when the sun was shining.
13. You look (terrible/ terriblely)! Are you all right?
14. There's no point in doing a job if you don't do it (proper/ properly).
15. Please keep (quiet/ quietly)! I'm learning my lesson.
16. We didn't go out because it was raining (hard/ hardly ).
17. You should make your clothes (clean / cleanly) when you go out.
18. Rose is (terrible/ terribly) upset about loosing her job.
19. Linda likes wearing (colorful / colofully) clothes.
20. I think you behaved very (selfish/ selfishly)
Bài tập đã có 2 trả lời, xem 2 trả lời ... | Chính sách thưởng | Quy chế giải bài tập
Không chấp nhận lời giải copy từ Trợ lý ảo / ChatGPT. Phát hiện 1 câu cũng sẽ bị xóa tài khoản và không được thưởng
Đăng ký tài khoản để nhận Giải thưởng khi trả lời bài tập.
Đăng ký tài khoản để có thể trả lời bài tập này!

Đăng ký qua Facebook hoặc Google:

Hoặc lựa chọn:
Đăng ký bằng email, điện thoại Đăng nhập bằng email, điện thoại
Lazi.vn