chú ý các câu có dấu * là thầy gợi ý dùng thì Hiện tại tiếp diễn; có dấu $ là gợi ý dùng thì tương lai gần. Nhanh giúp em vs ặ
----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- 1. She (live) 2. They (work) 3. We (play) 4. Nam (leave) 5. His mother (travel) 6. Lan (walk) 7. 8. There (be) There (not be) 4. 5. Mai (have) school. in a small village. in a factory. soccer in the stadium every afternoon. his house at seven o'clock. 9. Where (be) 10. Nam isn't in his room. He (play) 1. I (go). 2. Listen! The girls (play) 3. We (do) My brother can (ride) to Hue by plane. to the park on Sundays. a clinic near my apartment. (clinic: phòng khám) any stores in the country. your father? - He (read) a newspaper in the living room.* in the garden now. * to school by bus every morning. the piano. * the homework at the moment. * a motorbike. lunch at home everyday, but now she (have) her lunch at