----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- 16. So sánh các tích sau bằng cách hợp lý nhất : P₁ = 19 -(-)(): - (-) ( - )(); 80 65 -4-3 345 10 10 10 10 10 10 P3 17. Tìm x biết : » (x - ²) (+²³) (¦× + 3) = 0; b) 1 x + 1/1/× - 1/13 4 18. Thực hiện các phép tính sau bằng cách hợp lý nhất : 64 7 10 0,32. 18 11 c) d) 51 14 1 28 . ; 20 13 1 29 1 : + 21 28 42 28 19. Tính giá trị các biểu thức b). -8: 10 8 11 9 -12.15 + 2/(-15) + (-105).(-+) 1 = 0