----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- 6. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng? A. ExER, x² B. VxER, x² >x. < x. 7. Cho x là số thực, mệnh đề nào sau đây đúng? A.Vx,r>5=x>V5 hoặc x<−V5 C. Vx, x² >5⇒>x>±√√5. 8. Viết mệnh đề sau bằng cách sử dụng kí hiệu V A. ExER:x+(-x) = 0 B. VxER: x + (-x) = 0 C. VxER, x>1=>x>1. D. Vxex²2x. 10. Cho mệnh đề “3xeQ:Vx=2”. Khẳng định nào A. Có một số hữu tỉ mà căn bậc hai của nó bằng 2 C. Có một số hữu tỉ có căn bậc hai 11. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai? A. VneN:ns2n B. 3neN:n² = n ******* B. Vx, x² > 5⇒-√√5 D. Vx,r >5=x2V5 hoặc x<−v5. hoặc 3: “Mọi số cộng với số đối của nó đều bằng 0”. D. Vxe R,x+(-x)=0 C. ExeZ,x-x=0 9. Viết mệnh đề sau bằng cách sử dụng kí hiệu V hoặc 2 : “Mọi số tự nhiên đều lớn hơn hoặc bằng 0”. A. VxER,x20 B. VxEZ,x20 C. ExeN, x20 D. VxEN,x20 đúng? B. Mọi số hữu tỉ đều có căn bậc hai bằng 2 D. Mọi số hữu tỉ đều có căn bậc hai C. VxER: x² > 0 D. Ex € R:x<¹ X