Exercises2. Đổi các câu sau đây sang phủ định và nghi vấn: a. Khẳng định : S + is / are/ am + V-ing ... EX: Hoa is watchng TV now. b. Phủ định: S+isn’t / aren’t / am not + V-ing . EX: Hoa isn't watchng TV now. c. Nghi vấn : Is / Are/ Am+S+ V-ing …... ? EX: Is Hoa watchng TV now? 1. The boys are wearing red T-shirts and blue shorts now. ...... june . ? 2. They are speaking English at the moment.