Mô tả các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử :----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG I Bài 1: Mô tả các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử : a) A = { x EN/4 b) B= {xeN'/x$2 Bài 2: Mô tả tập A các số tự nhiên không vượt quá 9 bằng hai cách Bài 3: Mô tả các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử của chúng: a) Mô tả tập hợp A các số tự nhiên x mà x - 2 =14 b) Mô tả tập hợp B các số tự nhiên x mà x + 5 = 5 c) Mô tả tập hợp C các số tự nhiên x mà x + 2 = 0 d) Mô tả tập hợp D các số tự nhiên x mà x . 0 =0 e) Mô tả tập hợp E các số tự nhiên không vượt quá 12 Bài 4: Cho tập hợp A = {14;30} . Điền ký hiệu e ; − ; c vào ô vuông : a) 14 A b) {14} A c) {14:30} A d) 13 Bài 5: Tính số phần tử của các tập hợp sau: a) A là tập hợp các số tự nhiên không vượt quá 30. b) B là tập hợp các số tự nhiên lẻ không vượt quá 30 c) C tập hợp các số tự nhiên chẳn không vượt quá 30. d) D là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 30 và nhỏ hơn 31 e) E là tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 30. Bài 6: a) Có bao nhiêu số có hai chữ số ? b) Có bao nhiêu số có 3 chữ số ? c) Có bao nhiêu số có bốn chữ số ? d) Có bao nhiêu số có n chữ số ? Bài 7: Cho A là tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 3 và nhỏ hơn 30 ; B là tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 6 và nhỏ hơn 30; C là tập hợp các số tự nhiên chia hết cho 9 và nhỏ hơn 30. a) Mô tả tập A, B, C bằng cách liệt kê các phần tử của các tập hợp đó. b) Xác định mỗi phần tử của mỗi tập hợp. Bài 8:Tính nhanh: a) 57 +26+34 +63 c) 25.5.4.27.2 Bài 9: Tính nhanh: a) 24+25 +26+27 +28+29+30 b) 2+4 +6+8 +...+98 + 100 c) 2.31.12+ 4.6.42 + 8.27.3 4 b) 199 +36 + 201 +184 +37 d) 28.64 + 28.36 A |