Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Câu 1. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề A. x 20 B. V2 là số vô tỷ C. Học toán vui quá! D. x+1=2 Câu 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng? A. Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn. B. Tích của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn. C. Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ. D. Tích của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ. Câu 3: Cho mệnh đề: “Nếu một tử giác là hình thang cân thì tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau”. Phát biểu mệnh đề trên bằng cách sử dụng khái niệm “điều kiện cần”. A. Điều kiện cần để tứ giác là hình thang cân là tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau B. Điều kiện cần để tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là tứ giác đó là hình thang cân. C. Tứ giác là hình thang cân kéo theo tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau. D. Cả a, b đều đúng. Câu 4. Cho mệnh đề chứa biến P(x):"x+15≤xẻ". Mệnh đề nào dưới đây là đúng? A. P(0) B. P(3) D. P(5) C. P(4) Câu 5: Phủ định mệnh đề sau: “Vx=N:x’+x−1>0” A. Vx EN:x²+x-1≤0 C. 3x EN: x²+x-1≤0 Câu 6: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh để A. VxEN: x(x+1):2 sau: B. Ex eN:x²+x=1>0 C. VxEN:x²+x-1<0 B. Vx EN: x(x+1)(x+2):6 D. Ex ER:x²+x+1>0 C. VxER:x²+x=1>0 Câu 7. Liệt kê các phần tử của tập hợp E={neN:3 A. E = {4;5) C. E={4} B. E={3;4;5) D. E= {5} |