----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Bài 1: Trong các câu dưới đây, câu nào là mệnh để, câu nào không phải là mệnh để. Nếu là mệnh để thì hãy xét xem nó đúng hay sai a) x2 + x +1>0 b) 26 chia hết cho 2 và cho 13 c) x2 + y2 >9 d) x − 2y và 2 xy Bài 2: Các mệnh đề dưới đây thuộc mệnh đề gì và hãy nói nó đúng hay sai: a) Nếu số a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 6. b) Nếu A ABC cân tại A thìAABC có AB=AC. c) Tứ giác ABCD là hình vuông khi và chỉ khi ABCD là hình chữ nhật và có AC vuông góc với BD. Bài 3: Cho tứ giác ABCD, xét hai mệnh đề P: " ABCD có tổng hai góc đối bằng 180⁰" Q: " ABCD là tứ giác nội tiếp." Phát biểu mệnh đề P = Q và cho biết tính đúng, sai của mệnh đề. Bài 4: Cho AABC, xét hai mệnh đề: P:"AABC vuông cân tại A" Q: "AABC là tam giác vuông có AB =AC" Phát biểu mệnh đề P ↔ Q bằng hai cách và cho biết mệnh đề nảy đúng hay sai. Bài 5: Cho mệnh đề chứa biến P(n): "n(n+1) là số lẻ" với n là số nguyên. Hãy phát biểu các mệnh đề a) "Vn ∈ Z .P(n)" và mệnh đề phủ định của nó. b) "3n = Z ,P(n)" và mệnh đề phủ định của nó. Bài 6: Xét xem các mệnh đề sau đây đúng hay sai và nêu mệnh để phủ định của mỗi mệnh để đỏ: a)VnEN*,n(n2 - 1 ) là bội số của 3. b) VX ER, x2 - 6x +15>0 c) 3x ER: x2 - 6x +5=0 d) VxER, 3y ER:y=x+3 x y =+=≥2 X e) VxER; Vy = R: f) 3n = N,2n - 1 là số nguyên tố.