định nghĩaIL PRONUNCIATION: khi Danh từ điện và thêm khi phát Juli's'es" Har AB P 10 P ENGLISH 6- UNIT 2: MY HOUSE (ngôi nhà của tôi) cái chứ Khi- đàng sau từ vận sang sức cia 28 Rep that ma kiến ray các nguyên âm chân lành Am con lai và phụ £5s thì có 3 cách phát âm. Gether e a 0 r n 35 X 2/22 ce th t/te pe gh ph - Out classes/horses misses, kisses. watches in es, oranges des, dances. months, myths... seas peas sees, bees Vi dy caps/ hopes books/ lakes roofs laughs/ paragraphs hars roommates, NOUN/VERB+S/ES potatges, tomatoes mountains, opens rivers, crasers 121 2. A. miles 3. A. nationg 4. A proofs 3. A parents A. dates 6. dishes B. words B. speakers B. looks B. brothers B. bags ILL GRAMMAR A. POSSESSIVE CASE (SO HUU CACH) Sup My friend Vidu Mum's thaman I. Định nghĩa: . Sở hữu cách (Posse not tương với một cá thể vận thẻ đối tượng cá thể được . 1. Công thức Adds to the person or thing book car job Possessive case C. housgs C accidents C. languages C. lends C. weekends C photographs • Hel's house nhà của Hoa • Hay's father, bộ của Hãn 3. Cách viết sử hữu cách: L Thêm vào sau danh từ số ít My parent Friend D. names D. minds Plural ends with D. stops D. feelings D. speaks house ca là một hình thúc chỉ định quyền sở hữu của một đội khác. Mục đích của hình thức này là làm rõ thông tin của IRUSố 7 cá thể thuộc quyền sở hữu Eg Bucky's knife is so sharp. (Con cao của Bucky rất bén) 2. Thêm 's vào sau danh từ số ít và có ý ở cuối mỗi tử (tên riêng danh từ có đuôi. s) Eg ins's book (Sạch của Iris). My boss's house (nhà của sếp tôi). 3. Thêm " vào danh từ số nhiều không có đuôi - Eg children’s shoes (Giáy của trẻ em) 4. Thêm dấu " đối với danh từ số nhiều có đuôi n |