Thu Trần | Chat Online
18/09/2022 15:35:10

Tìm 5 từ có phần gạch chân được đọc là / d/


----- Nội dung dịch tự động từ ảnh -----
DE S
V/ Tìm 5 từ có phần gạch chân được đọc là / d/:
appeared
stayed
finished
visited
called
worked
opened
remembered
II/ Mỗi câu sau có một lỗi. Em
hãy tìm và chữa lỗi để có câu đúng: ( 1 điểm )
1-. Poor children often give new clothes on Tet holidays.
2- Lan sings so beautiful that everyone wants to listen to her.
3- If I knew her address, I will write to her.
4- The man asked us not play near the lake.
5- Mr. Smith is going to buy a new Japanese car, doesn't he?.
6- I think I've lost new pen. I've looked after it every where and I can't find it .
III/ Sử dụng đúng dạng động từ trong ngoặc: ( 2 điểm )
1- I(not/ meet)......
..Nam since he left school.
2- Ba is short. He wishes he (be) taller..
3- Traditionally, the ao dai (wear).
**********..
4- If we don't protect the environmet, it (be)...
5.I'm busy at the moment. I (clean)
....by both men and women..
**********
..the floor.
6. I saw Nam while I (go).
*********
.........to school yesterday
IV / Viết lại mỗi câu sau sao cho nghĩa không thay đổi so với câu trước )
1-. He didn't go to the party because he was busy.
=> He was busy........
............polluted.
2-. It's a pity. We can't speak English well. We wish ....
3- "Do you like to go with us tomorrow?" She asked me.
=> She asked me .....
.4- She look up at the stars. They were twinkling in the sky.
=>She look up at the stars which..............
V/ Hãy chọn từ đã cho để điền vào chỗ trống: ( 1 điểm )
members, day, food, prepare, together, celebration, clean, relatives.
...........for Vietnamese
Tet, the lunar new year holiday, is the most important (1) ...........
........and decorate their homes and enjoy
people. It is a time for families to (2)...
special (3)....
such as sticky rice cakes. That is also a special occasion for
family (4)..
.......living apart to have free time to get
.......and friends, who they can
(5)............. ....or visit their (6)......
not see all the year round because of their business.
VIV Dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh ( 1 điểm):
1. It/ take/me/ fifteen/ minutes/ get/ to school/ foot.
2. She/used/ wear/ Ao dai/ when/ she/ be/ student/.
O
by
hat
hey
Ause
some
their
nglish
****
Bài tập đã có 1 trả lời, xem 1 trả lời ... | Chính sách thưởng | Quy chế giải bài tập
Không chấp nhận lời giải copy từ Trợ lý ảo / ChatGPT. Phát hiện 1 câu cũng sẽ bị xóa tài khoản và không được thưởng
Đăng ký tài khoản để nhận Giải thưởng khi trả lời bài tập.
Đăng ký tài khoản để có thể trả lời bài tập này!

Đăng ký qua Facebook hoặc Google:

Hoặc lựa chọn:
Đăng ký bằng email, điện thoại Đăng nhập bằng email, điện thoại
Lazi.vn