Nêu kiện xác định của biểu thức----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- ieu kiện xác định của biểu thức A. x > 1 B. x < 1 C. x = 1 Câu 2/ Với x > 1 đưa thừa số vào trong dấu căn ta có (1 − x) /2 bằng A. √2(1-x)² B. √2(x-1)² C. √4(1-x) Câu 3/ Tập nghiệm của phương trình (x + 2)Vx−1= 0 là A. {1} B. (-2;1} C. {2} Câu 4/ Với x < 0, khai phương một tích ta có (x(x – 2) bằng A. √√-x.√√2-x C. √√√√2-x Câu 5/ Căn bậc hai của 9 bằng B. √x√√x-2 A. 10cm B. 9cm Câu 7/ Cho SinC = 0,6 khi đó cosC bằng gọn là BH AH A. √3 B. 3 và -3 C.-√3 D. 9 và -9 Câu 6/ Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 6cm, AC = 8cm. Đường cao ứng v cạnh huyền có độ dài bằng biểu thức A = 2√/20-√(√5-3) - C. 2,4cm C. A. 0,5 B. 0,6 C. 0,8 D. 0.4 Câu 8/ Cho tam giác ABC vuông tại A, AH vuông góc với BC( H thuộc BC). Khi đó tanB bằng BH A. B. AB Phần II/ Tư luận (8 điểm) Bài 1/ ( 2 điểm) 1/ Rút AH BH 20 √5-1 2/ Tim x thoả mãn Vx −2x+1=4 + 1 Bải 2/(2 điểm) Cho biểu thức B = - (√x - √ ) :( - * * * - ) I/ Rút gọn biểu thức B 2/ Chứng minh rằng với mọi với x > 0 và x = 1 thị B> 4 D. x 21 D. -√2(x-1)² D. (-2;-1) +x-2+2Vx+2+x-1+2=x-1+2 29√√x-4x-4 x + √√x+1 D. √=x√x-2 ...Hết.... D. 4,8cm D. |với x > 0 và x # l AB AC Bài 3/( 3 điểm)Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm. 1/ Tính góc B, góc C ( làm tròn đến độ) 2/ Kẻ AH vuông góc với BC ( H thuộc BC). Gọi E, F lần lượt là các hình chiếu của trên các cạnh AB và AC. Chứng minh AE.AB = AF.AC 3/ Gọi I là trung điểm của BC, AI cắt EF tại Q. Chứng minh QE.QF + BE = BH - Bài 4/( 1 điểm) 1/ Giải phương trình Vỏ 2/ Tim giá trị lớn nhất của biểu thức C = |