----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Cau 4. Lap menn de a) VneN:n chia hết cho n. ) ExeQ: x² = 2. c) VxER:x d) R:3x = x² +1. Câu 5. Phát biểu mệnh đề PeQ và xét tín ng sai của nó. Giải thích P: “Bất phương trình xả −3x+1>0 có nghiệ Q: “Bất phương trình x −3x+1s0 vô nghiệ Câu 6. Viết tập hợp B={xeN|(9−x)(x-3 =0 dưới dạng liệt kê c Câu 7. Viết tập hợp 4={x=Q|(5−x)(x-5=0 dưới dạng liệt kê Câu 8. Xác định tập hợp AnB, với: a) A = [1;5]; B=(-3; 2) (3; 7) b) A=(-5; 0) (3; 5); B = (-1; 2) (4;6) Câu 9. Tìm AnB,AUB,A\B,B\A biết: a. A = [0; 4], B= (1 ; 5) b. A=(-∞0; 3], B=(0; 10) c. A=(-∞;√√3), B = [0; +∞) C. Câu 10. Tìm (4U B)nC, (AnB)UC biết: d. A=(-4; 5], B =[-3; 6), C = (0; +∞0). e. A=(-∞0;5], B=(-2;9), C = (-∞;3]. B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: Câu nào sau đây không là mệnh đề? A. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nha B. 3 <1. C. 4-5=1. D. Bạn học giỏi quá! Câu 2: Câu nào trong các câu sau không phải là mệnh đề? A. 7 có phải là một số vô tỷ không?. B. 2+ . 4 C. V2 là một số hữu tỷ. D. 141