Giải các phương trình lượng giác. Tìm tập giá trị của các hàm số
Bài 1: Giải các phương trình lượng giác sau:
a) cos(3x)-4cos(2x)+3cos(x)-4=0(x thuộc [0,14])
b) (2cos(x)-1)(2sin(x)+cos(x))=sin(2x)-sin(x)
c) cos(3x)+cos(2x)-cos(x)-1=0
d) sin(x)+cos(x)+1+sin(2x)+cos(2x)=0
e) sin(x)(1+cos(2x))+sin(2x)=1+cos(x)
f) sin^4(x)+cos^4(x)=7/8cot(x+pi/3).cot(pi/6-x)
g) sin(3pi/10-x/2)=1/2sin(pi/10+3x/2)
h) sin(3x-pi/4)=sin(2x).sin(x+pi/4)
Bài 2: Tìm tập giá trị của các hàm số sau:
a) y=2sin^8(x)+cos^4(2x)
b) y=căn bậc 4(sin(x))-căn bậc hai(cos (x))
c) tìm m để hàm số sau xác định: căn(sin^4(x)+cos^4(x)-2msin(x)cos(x))
Bài 3: Chứng minh các đẳng thức lượng giác trong tam giác:
a) tanA/2.tanB/2+tanB/2.tanC/2+tanC/2.tanA/2=1
b) sin A+sin B+sin C=4.cos A/2.cos B/2.cos C/2
c) cos A+cos B+cos C=1+4.sin A/2.sin B/2.sin C/2
d) cos^2(A)+cos^2(B)+cos^2(C)=-2cos A.cos B.cos C
Bài 4: Tính giá trị:
a) 8+4tan(pi/8)+2 tan (pi/16)+tan(pi/32)
b) sin^2(50)+sin^2(70)-cos(50).cos(70)
c) tan(30)+tan(40)+tan(50)+tan(60)