Bài tập trắc nghiệm----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Câu 2: Câu 3: Câu 3: Bài tập trắc nghiệm Câu : Câu 4: Câu 5: Câu 6: Câu 7: âu 8: u 9: Biểu diễn hình học tập nghiệm của bất phương trình x+3+2(2v+5)<2(1−x). Miền nghiệm của bất phương trình 3(x−1)+4(y−2) < 5x –3 là nửa mặt phẳng chứa điểm nào trong A. (0;0). D. (-5;3). B. (-4; 2). C. (-2; 2). Miền nghiệm của bất phương trình x+3+2(2y+5)<2(1– x) là nửa mặt phẳng chứa điểm nào trong các điểm sau? D. (0;0). A. (-3;-4). B. (-2;-5). C. (-1;-6). Miền nghiệm của bất phương trình 4(x−1)+5(y−3)> 2x–9 là nửa mặt phẳng chứa điểm nào trong các điểm sau? A. (0;0). B. (1:1). C. (-1;1). D. (2;5). Miền nghiệm của bất phương trình 3x +2(y+3)>4(x+1)−y+3 là phần mặt phẳng chứa điểm nào trong các điểm sau? A. (3;0). B. (3:1). C. (1:1). D. (0;0). Miền nghiệm của bất phương trình 5(x+2)–9<2x-2y+7 là phần mặt phẳng không chứa điểm nào trong các điểm sau? A. (-2; 1). B. (2,3). C. (2;-1). D. (0;0). Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình 2x+y<1? A. (-2; 1). D. (0;0). B. (3;-7). C. (0;1). Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình x-4y+520? A. (-5;0). B. (-2; 1). D. (0;0). C. (1;-3). Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? B. 3x²+2x-4>0. c. 2x² +5y>3. A. 2x-5y+3z ≤0. D. 2x+3y <5. Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của bất phương trình 2x+y−3>0? A. Q(-1;-3). B. M 1: c. N (1:1). D. P(-1;²1). = 10: Miền nghiệm của bất phương trình –3x+y+2<0 không chứa điểm nào sau đây? A. A (1; 2). B. B(2; 1). c. c(1:1). D. D(3:1). 11: Miền nghiệm của bất phương trình x+3+2(2y+5)<2(1−x) không chứa điểm nào sau đây? 1 2 A. A(-1;-2). B(-:-) C. C(0; -3). D. D(-4; 0). TIẾT 9: Bất phương trình bậc nhất hai ẩn B. B 100 |