Tam giác ABC có a=21, b=17, c=10Câu 92. Tam giác ABC có a=21, b=17, c=10 . Tính bán kính r của đường tròn nội tiếp tam giác đã cho. C. r=2 D. r=8. A. r=1. B. r = 2. C. r = √3. D. r = 2√3. 7 A. r= 16. B. = 7. Câu 93. Tam giác có ba cạnh lần lượt là 5,12,13. Tính độ dài đường cao ứng với cạnh lớn nhất. 60 120 30 B. D. 12. 13 13 13 Câu 94. Trong tam giác ABC, hệ thức nào sau đây sai? c.sin A A. a=- b.sin A sin B B. sin C =- Cho tam giác A. Nếu b + c Câu 95. Câu 96. A. Câu 97. a ABC có BC=a, CA=b, AB=c . Mệnh đề nào sau đây là đúng? - a>0 thì góc A nhọn. B. Nếu b^ + c −a>0 thì góc A tù. C. Nếu b + c −a<0 thì góc A nhọn. А D. Nếu b + c − a <0 thì góc A vuông. Tam giác đều cạnh a nội tiếp trong đường tròn bán kính R. Khi đó bán kính R bằng: a√3 a√√2 A. a√√3 a√3 B. C. D. 2 3 3 4 Bán kính của đường tròn nội tiếp tam giác đều cạnh a bằng: a√3 a√√2 a√3 A. B. C. 4 5 6 Câu 98. Tam giác ABC có Â =75°, B =45°, AC =2. Tính cạnh AB . √√2 √6 √6 A. B. √√6. C. D. 2 2 3 Câu 99. Cho tam giác ABC có các cạnh AB = 2, BC = 3, CA=4. Tính độ dài đường trung tuyến MA với M là trung điểm của BC. √√31 A. 4 . B. C. .C. a 2R.sin A. . D. b = R. tan B. √√31 C. D. 23 V2 Câu 100. Cho tam giác ABC có AB =10, AC =12, BAC=150° . Diện tích của tam giác ABC bằng A. 60. B. 30. C. 60√3. D. 30-√3. a√5 D. √/₁2. |