Tìm GTNN của các biểu thức sau: a) (x - 3)^2 + 2; b) (2x + 1)^4 - 1; c) (x^2 - 16)^2 + |y - 3| - 2. Tìm các giá trị nguyên của x để A nhận giác trị nguyên: A = 10x + 15/5x + 1. Chứng minh các đẳng thức sau: x^2 - y^2 = (x + y)(x - y)
Bài 11: Tìm các GTNN của các biểu thức sau
a) (x - 3)^2 + 2
b)(2x + 1)^4 - 1
c)(x^2 - 16)^2 + |y - 3| - 2
Bài 12: Tìm GTNN của biểu thức : A = |x - 2| + |x - 10|
Bài 13: Tìm các giá trị nguyên của x để A nhận giác trị nguyên : A = 10x + 15/5x + 1
Bài 18 : Chứng minh các đẳng thức sau :
a) x^2 - y^2 = (x + y)(x - y)
b) x^3 + y^3 = (x + y)(x^2 - xy + y^2)
c) a(a - b) - b(b - a) = a^2 - b^2
d) a(b - c) - b(a + c) + c(a - b) = - 2bc
e) a(1 - b) + a(a^2 - 1) = a(a^2 - b)
f) a(b - x) + x(a + b) = b(a + x)
Bài 20 : Rút gọn biểu thức đại số sau : a) A = (15x + 2y) - [(2x + 3) - (5x + y)]
b) B = - (12x + 3y) + (5x - 2y) - [13x + (2y - 5)]