Trong các câu sau, câu nào là mệnh đềCâu 1: Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề? A. 10 là số chính phương. C. x - x= 0 là số lẻ. Câu 2: Mệnh đề phủ định của mệnh đề P = “VxE¥ :x +x-1>0” là A. P= “3x€¥;x+x-1>0”. B. P = "VxE;x²+x-1>0 %. C. P = “ĐXE¥;x2+X-150”. tương đương với định lí trên? Câu 3: Để A = Ba là mệnh đề sai thì: A.A đúng, Bsai B đúng D. A sai, Câu 4: Cho định lí: “n là số lẻ 。 (r - 1)8”. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào B. a+b = c. D. 2n+1 chia hết cho 3. C. "VxE₁, 5x - 3x² # D. P= "VxE;x²+x-1<0"6. B. A đúng. B đúng C. A sai, B sai A. Điều kiện cần và đủ đển lẻ là (n - 1)8. B. Điều kiện cần đền lẻ là (n²-1) 8. C. Điều kiện đủ đển lẻ là ( - 1)8. là n lẻ. Câu 5: Phủ định của mệnh đề P(x): "Đx€i, 5x- 3x = 1" là A. "ExE₁, 5x- 3x² = 1". 1". D. Điều kiện cần để (n - 18 A.ms - 1 hoặc m≥ 0. B. 0sms 2. - 1s m≤ 0 B. "VxE₁, 5x - 3x² =1". D. "ExE₁, 5x - 3x² ≥1". Câu 6: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai? A. "ABC là tam giác đều ↔ Tam giác ABC B." ABC là tam giác đều ↔ C. " ABC là tam giác đều ↔ cân”. Tam giác ABC cân và có một góc 60°". ABC là tam giác có ba cạnh bằng nhau". D." ABC là tam giác đều ↔ Tam giác ABC có hai góc bằng 60°". Câu 7: Cách viết nào sau đây là đúng? A. {-1}<[13]. c. {-1}E[-13]. B. - 1C [-1; 3]. - 1€ (-1;3]. Câu 8: Lớp 10A có 7 học sinh giỏi Toán, 5 học sinh giỏi Lý, 6 học sinh giỏi Hóa, 3 học sinh giỏi cả Toán và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hóa, 2 học sinh giỏi cả Lý và Hóa, 1 học sinh giỏi cả 3 môn Toán, Lý, Hóa. Số học sinh giỏi ít nhất một môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp 10A là A. 9. B. 10. C. 18. D. 28. Câu 9: Cho hai tập hợp A= [mm+2] và B =[- 12] Điều kiện của m đề AnB= Ø là D. C. - 3≤ m≤ 2. D. Câu 10: Miền nghiệm của bất phương trình 5(x+2) 9 < 2x - 2y + 7 là phần mặt phẳng không chứa điểm nào? |