Tổ chức nào sau đây là đơn vị phân loại của sinh vật trong tự nhiênthann: A. Hệ cơ quan B. Mô Câu 24. Tổ chức sống nào sau đây là bào quan? A. Tim B. Phổi C. Cơ thể C. Ribôxôm D. Não bô Câu 25. Tổ chức nào sau đây là đơn vị phân loại của sinh vật trong tự nhiên? C. Quần xã D. Sinh quyến A. Quần thể B. Loài Câu 26: "Tổ chức sống cấp thấp hơn làm nền tảng để xây dựng nên tổ chức sống cấp cao hơn” giải thích cho nguyên tắc nào của thế giới sống? A. Nguyên tắc thứ bậc. C. Nguyên tắc tự điều chỉnh. Câu 27: Cho các ý sau: B. Nguyên tắc mở. D. Nguyên tắc bổ sung (1) Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc. (2) Là hệ kín, có tính bền vững và ổn định. (3) Liên tục tiến hóa. (4) Là hệ mở, có khả năng tự điều chỉnh. (5) Có khả năng cảm ứng và vận động. (6) Thường xuyên trao đổi chất với môi trường. Trong các ý trên, có mấy ý là đặc điểm của các cấp độ tổ chức sống cơ bản? A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 28. Người đầu tiên chế tạo thành công kính hiển vi là A. Janssen. B. A.v. Leeuwenhoek. C. R. Hooke. D.Cơ quan Câu 29. Ai là người đầu tiên có những quan sát và mô tả về tế bào A. R. Hooke B. A.v. Leeuwenhoek C. M. Schleiden Câu 32. Trong tế bào, các nguyên tố C, H, O, N chiếm tỉ lệ A. 92,6%. B. 96,3%. C. 93,6%. Câu 30. Nội dung cơ bàn của học thuyết tế bào là: A. Tê bào là đơn vị cơ sở cấu tạo nên mọi sinh vật. Sinh vật được hình thành từ tế bào. B. Tế bào là đơn vị cấu trúc và chức năng của cơ thề sồng và tế bào được sinh ra từ tế bào có trước. C. Các đặc trưng cơ bàn của sự sống được biểu hiện đầy đủ ở cấp tế bào và tế bào được sinh ra từ tế bào có trước. D. Tất cả các cơ thể sống đều được cấu tạo từ tế bào, tế bào là đơn vị cơ sở của sự sống và tế bào được sinh ra từ tế bào có trước. A. Liên kết cộng hoá trị C. Liên kết hydrogen D. Malpighi. sống? Câu 31. Hiện nay, có khoảng bao nhiêu nguyên tố có vai trò quan trọng đối với sự sống? A. 92. B. 25. C. 30. D. 110. D. 96,2%. D. T. Schwann Câu 33. Nguyên tố nào sau đây có vai trò đặc biệt quan trọng với sự sống? A. H. B. S. C. C. D.O. Câu 34. Khi tìm kiếm sự sống ngoài Trái Đất, trước tiên các nhà khoa học sẽ tìm kiếm yếu tố nào sau đây? A. Hydrogen. cà phân tử hữu cơ? (1) Chúng liên kết với nhau và với nhiều nguyên tử khác. (2) Chúng có thể hình thành nhiều loại hên kết cộng hoá trị. (3) Chủng tạo mạch xương sống cho các phân tử hữu cơ. A. (1),(2) C. (1), (3) B. Oxygen. C. Carbon. D. Nước. Câu 35. Loại liên kết nào dưới đày mà nguyên tử carbon có nhiều khả năng hình thành nhất với các nguyên tử khác? B. Liên kết ion D. Liên kết cộng hoá trị và liên kết hydrogen. Câu 36. Những phát biểu nào sau đây mô tả đúng về các nguyên tử carbon có trong tất B. 4 C. 6 D. 8 Câu 38: Bệnh nào sau đây liên quan đến sự thiếu nguyên tố vi lượng? A. Bệnh bướu cổ B. Bệnh còi xương C. Bệnh cận thị D. Bệnh tự kỉ 00 TL~ L B.(2), (3) D. (1), (2), (3) Câu 37. Có tối đa bao nhiêu electron mà một nguyên tử carbon có thể chia sẻ với các nguyên tử khác? A. 2 |