Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- ĐỀ ÔN TẬP 8 TUẦN KÌ I Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. Câu 1: Cho tập hợp Q = {x; Y; a; b}, cách viết nào sau đây là đúng? D. b E Q A. x = Q B. e Q C. CE Q Câu 2: Cho tập hợpM={x€N|17 các phần tử là: A. M = {18; 19; 20; 21} B. M = {17; 18; 19; 20 } D. M = {18; 19; 20} C. M={17; 18; 19; 20; 21} Câu 3: Bạn An có 16 chiếc bút, bạn dự định chia đều vào các gói quà. Hỏi bạn có thể có mấy cách chia gói quà biết số bút trong mỗi gói quà hay sô gói quà đều lớn hơn 1 A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 4: Số 20601 A. Chia hết cho 2 B. Chia hết cho 2 và 3 C. Chia hết cho 9 D. Chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 Câu 5: Tập hợp các số tự nhiên x thỏa mãn điều kiện 0. (x − 7) = 0 là A. {0} C. {7} Câu 6: Kết quả của phép tính 5. 54: 53.50 là A. 513 B. Tập N D. {x e N x 27} B. 58 C. 5 D. 57 Câu 7: Lũy thừa 33 có giá trị bằng A. 27 B. 9 C. 6 Câu 8: Các số 1; 2; 19; 29. Số nào là số nguyên tố? A. 2 B. 19 C. 29 Câu 9: Số 12 có bao nhiêu ước số? A. 6 B. 5 C:4 Câu 10: Trong phép chia cho 3 số dư có thể là A. 1; 2; 3 B. 0; 1; 2 C. 1; 2 D. 0; 1 Câu 11: Một trường học có 968 học sinh tham dự lễ tổng kết cuối năm học. Ban tổ chức đã chuẩn bị những chiếc ghế băng 5 chỗ ngồi. Phải cần dùng ít nhất bao nhiêu ghế băng để tất cả học sinh đều có chỗ ngồi? Chọn câu trả lời đúng: C. Q = {x e N Câu 13: Hiệu 14 11.9.5.2 – 50 chia hết cho B. 195 ghế C. 193 ghế D. 196 ghế A. 194 ghế Câu 12: Cho tập hợp Q={15} . Dạng chỉ ra tính chất đặc trưng của Q là A. Q= {x e N 14 B.Q= {x e N| 14 ≤x≤ 15} D.Q= {x e N 14 < x≤ 15} A. 2 và 5 B. 3 và 5 C. 2 và 11 Câu 14: Số 780 được phân tích ra thừa số nguyên tố là: A. 780 = 4.3.5.13 B. 780=22. 15. 13 D. 18 C. 780 = 12. 5. 13 Câu 15: Các số 2; 4; 11.Số nào là hợp số ? A. 2 B. 4 C. 11 D. 1 và 2 D. 780 = 22. 3. 5. 13 D. 3 D. 5 và 11 D. Cả 3 số trên |