----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Câu 22. Cho phương trình sinx+3cosx−3= 0 (*). Bằng cách đặt t =cosx(−1st≤t) thì phương trình (*) trở thành phương trình nào sau đây? A. 1² +31+2=0. C.-1²-31+2=0. Câu 23. Phương trình tan x A. x==+ka, keZ. x = 7+k 6 27 C. x=- Câu 25. Tìm tập xác định D của hàm số -7)=0 : 0 có nghiệm là: A. D=R\ -+k2л, k € Z. 3 Câu 24. Số giá trị nguyên dương của m để phương trình cos 2x + 2cosx+m= 2m−1 có nghiệm là: A. 4. B. 2. C. 3. D. 5. là: C. D=R {+kz, k€ Z}. T {- + ka, kez}. A. y= B. 1² +31-2=0. D. ²-3t+2=0. 1 sin x-cos.x B. tan x= 3. л B. x=+ka, kez. + π D. x==+k2n, k€Z. 6 D. D=R\{ {+k2z, kez}. Câu 26. Phương trình 2sin’x–5sinx+3cos’x=0 có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình nào sau đây? tan.x = 1 T B. D=R\ \ {- + k2x, k = Z}. C. tan x=1. D. cos.x = 0. 2. cott= 3 Câu 27. Mệnh để nào sau đây sai? A. Phép đồng nhất biến đường thẳng thành đường thẳng trùng với nó. B. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó. C. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó. D. Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó. Câu 28. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M(3;0) và vectơ v =(1;2). Phép tịnh tiến T; biến điểm M thành điểm N . Tọa độ điểm N là: A. N(4;-2). B. N(2;-2). C. N (4;2). D. N(2:1). Câu 29. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M(-1;3). Điểm M' là ảnh của điểm M qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến Ta với ū =(0;−2) và phép vị tự Von? A. M' (3-3). B. M'(-3;3). C. M'(3;3). D. M'(-3;-3).