Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sauCâu 1: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau A. Diện tích hình thoi bằng tích hai đường chéo. B. Diện tích hình thoi bằng hiệu hai đường chéo. C. Diện tích hình thoi bằng tổng hai đường chéo. D. Diện tích hình thoi bằng nửa tích hai đường chéo. Câu 2: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau A. Diện tích hình thang bằng tích của tổng hai đáy với chiều cao. B. Diện tích hình thang bằng nửa tích của hiệu hai đáy với chiều cao. C. Diện tích hình thang bằng nửa tích của tổng hai đáy với chiều cao. D. Diện tích hình thang bằng nửa tích của tổng hai đáy với cạnh bên. Câu 3: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau A. Diện tích hình bình hành bằng tích của hai cạnh bên của nó. B. Diện tích hình bình hành bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao tương ứng với cạnh đó. C. Diện tích hình bình hành bằng tích của một cạnh với chiều cao. D. Diện tích hình bình hành bằng tích của một cạnh với chiều cao tương ứng với cạnh đó. Câu 4: Chu vi hình vuông có cạnh dài 5 cm là A. 20 cm . B. 10 cm . C. 25 cm . D. 5 cm . Câu 5: Chu vi hình chữ nhật có chiều dài 6 cm , chiều rộng 4 cm là A. 10 cm . B. 20 cm . C. 24 cm . D. 12 cm . Câu 6: Diện tích hìnhvuông ABCD là A. 2 60 cm . B. 2 30 cm . C. 2 225 cm . D. 2 15 cm . Câu 7: Chu vi hình thang cân ABCD có cạnh 3 , 2 , 2 AB cm BC cm DA cm là A. 28 cm . B. 10 cm . C. 20 cm . D. 14 cm . Câu 8: Chu vi hình thoi ABCD có cạnh 6 AB cm là A. 24 cm . B. 12 cm . C. 36 cm . D. 18 cm . Câu 9: Cho hình vuông ABCD bằng hình vuông MNPQ , nếu diện tích hình vuông ABCD là 2 40 cm thì diện tích hình vuông MNPQ là A. 2 80 cm . B. 2 40 cm . C. 2 10 cm . D. 40 cm . THCS.TOANMATH.com Trang 4 II – MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU . Câu 10: Diện tích tấm thảmcó chiều dài 90 cm và chiều rộng 60 cm là A. 2 0,54 m . B. 2 150 cm . C. 2 300 cm . D. 2 540 cm . Câu 11: Người ta muốn làm một kệ trang trí bằng dây thép gồm hai hình thoi có độ dài cạnh là 20 cm (như hình vẽ). Hỏicần đoạn dây có độ dài bao nhiêu? (Nếu coi độ dài mối nối không đáng kể) A. 800 cm . B. 40 cm . C. 160 cm . D. 80 cm . Câu 12: Hai đường chéo của một hình thoi có độ dài là 6 ,8 cm cm . Diện tích của hình thoi là A. 2 28 cm . B. 2 48 cm . C. 2 96 cm . D. 2 24 cm . Câu 13: Mỗi viên gạch hình vuông có cạnh 20 cm . Chu vi của hình chữ nhật được ghép bởi ba viên gạch như thế là A. 160 cm . B. 80 cm . C. 320 cm . D. 120 cm . Câu 14: Một mảnh đất hình thang cân như hình vẽ, biết số đo cạnh đáy lớn bằng 40 m , số đo cạnh đáy nhỏ 20 m , khoảng cách giữa hai cạnh đáy bằng 20 m . Diện tích mảnh đất đó là A. 2 1200 m . B. 2 600 m . C. 2 800 m . D. 2 1000 m . THCS.TOANMATH.com Trang 5 Câu 15: Cho hình thang ABCD cân có 5 , 4 , 10 AB cm BC cm CD cm . Chu vi hình thang ABCD là A. 70 cm . B. 200 cm . C. 19 cm . D. 23 cm . Câu 16: Miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 10 cm , chiều rộng 5 cm . Cắt miếng bìa hình chữ nhật thành hai miếng bìa hình vuông bằng nhau thì diện tích mỗi hình vuông đó là A. 2 100 cm . B. 2 20 cm . C. 2 25 cm . D. 2 50 cm . Câu 17: Cho bình hành ABCD có 12 AB cm , đường cao 5 AH cm . Diện tích của hình bình hành đó là A. 2 35 cm . B. 2 70 cm . C. 2 140 cm . D. 2 17 cm . Câu 18: Một bông hoa bằng giấy được ghép bởi các hình thoi (như hình vẽ). Biết diện tích mỗi hình thoi là 2 20 cm , hỏi diện tích số giấy cần sử dụng để làm bông hoa là bao nhiêu? A. 2 28 cm . B. 2 80 cm . C. 2 160 cm . D. 2 20 cm . THCS.TOANMATH.com Trang 6 Câu 19: Tấm kính hình chữ nhật của một cánh cửa sổ của một tòa nhà có kích thước 1 2 m m . Biết bộ cửa có hai cánh bằng nhau, tính diện tích của cả hai tấm kính cần để lắp vào bộ cửa đó . A. 2 4 m . B. 2 2 m . C. 2 6 m . D. 2 3 m . Câu 20: Mỗi viên gạch lát nền có kích thước 80 80 cm cm . Diện tích phòng khách là bao nhiêu 2 m biết để lát hết phòng khách cần 100 viên gạch như thế. A. 2 80 m . B. 2 6,4 m . C. 2 64 m . D. 2 64 cm . Câu 21: Tính diện tích hình thang cân ABCD trên giấy kẻ ô vuông (độ dài cạnh ô vuông là 1 cm ) A. 2 9 cm . B. 2 18 cm . C. 2 4,5 cm . D. 2 24 cm . III – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG . Câu 22: Hình thoi ABCD có diện tích 2 20 cm và đường chéo AC bằng 10 cm . Đường chéo BD có độ dài là A. 4 cm . B. 3 cm . C. 2 cm . D. 5 cm . Câu 23: Hình chữ nhật có chiều rộng 5 cm , chiều dài gấp đôi chiều rộng thì chu vi là A. 15 cm . B. 50 cm . C. 30 cm . D. 40 cm . Câu 24: Cho hình vuông có chu vi 20 cm . Nếu kéo dài mỗi cạnh của hình vuông thêm 3 cm thì hình vuông mới có chu vi là A. 32 cm . B. 23 cm . C. 26 cm . D. 29 cm . Câu 25: Một hình thang có đáy nhỏ là 4 cm , chiều cao là 5 cm , diện tích là. Chiều dài đáy lớn là A. 20 cm . B. 16 cm . C. 15 cm . D. 12 cm . Câu 26: Một hình thang có đáy lớn là 9 cm , chiều cao là 5 cm , diện tích là 2 30 cm . Chiều dài đáy nhỏ là A. 3,5 cm . B. 3 cm . C. 4 cm . D. 4,5 cm . THCS.TOANMATH.com Trang 7 Câu 27: Một hình thoi có diện tích là 2 20 cm , biết độ dài một đường chéo là 20 cm . Độ dài đường chéo kia là A. 20 cm . B. 10 cm . C. 1 cm . D. 2 cm . Câu 28: Một hình bình hành ABCD có diện tích là 2 350 cm , biết độ dài đường cao. Độ dài cạnh AB là A. 10 cm . B. 20 cm . C. 70 cm . D. 5 cm . IV – MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO . Câu 29: Hình chữ nhật có chiều dài và chiều rộng cùng tăng 4 lần thì diện tích của nó tăng A. 16 lần. B. 12 lần. C. 8 lần. D. 4 lần. Câu 30: Hình thangcó đáy lớn và đáy nhỏ cùng tăng 3 lần thì diện tích của nó tăng A. 6 lần. B. 5 lần. C. 3 lần. D. 2 lần. |