Chất nào sau đây không dẫn điện đượciem) Câu 1: Chất nào sau đây không dẫn điện được? A. KCl rán, khan. B. CaClz nóng chảy. D. HBr hòa tan trong nước. C. HCI. C. Na2CO3. C. NaOH nóng chảy. Câu 2: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh? A. H₂O. B. H₂S. Câu 3: Chất nào sau đây là muối axit? A. NaHCO3. B. Na3PO4. Câu 4: Trong các chất sau, chất nào là axit ba nấc? A. HBr. C. HNO3. B. H₂SO4. Câu 5: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh? A. HCI. B. Na2SO4. Câu 6: Khí amoniac có tính chất vật lí nào sau đây? A. Có mùi khai. C. NaOH. B. Có màu nâu đỏ. D. Có màu xanh tím. D.CH3COOH. D.Na2SO4. D. H3PO4. D. KCI. C. Không tan trong nước. Câu 7: Dung dịch amoniac có tính chất nào sau đây? A. Axit mạnh. B. Axit yếu. C. Bazơ mạnh. Câu 8: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li xảy ra khi A. Chất phản ứng là các chất dễ tan. B. Chất phản ứng là các chất điện li mạnh. C. Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa hoặc chất bay hơi hoặc chất điện li yếu. D. Sản phẩm tạo thành là các chất điện li mạnh. Câu 9: N, thể hiện tính khử trong phản ứng với D. Bazơ yếu. C. Li D. Mg A, H₂ B. O₂ Câu 10: Những kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội ? B. Mg, Cu C. Fe, Al D. Zn, Pb. A. Cu, Ag. Câu 11: Phương trình nào sau đây là phương trình ion rút gọn của phản ứng giữa NaOH với HCl trong dung dịch? A. Na+ + Cl NaCl B. NaOH + H*Nat+ H₂O D. NaOH + Cl →NaCl + OH C. OH+HH2₂O Câu 12: Theo thuyết A-re-ni-ut chất nào sau đây là hidroxit lưỡng tính A. KOH B. Zn(OH)2 C. Fe(OH)2 D. Ba(OH)2 Câu 13: Môi trường axit có nồng độ ion H+ thỏa mãn điều kiện nào sau đây? C. [H]> 10-7. A. [H*]> [OH-]. B. [H] = 107. D. [H]<10-7. Câu 14: Khí cười (bóng cười) là nhóm chất gây nghiện, thuộc nhóm gây ảo giác có xu hướng tăng liều. Khí cười có tên hóa học là đinitơmonooxit và có công thức phân tử là A. NO. B. NO₂. C. N₂O3. D. N₂O. Câu 15: Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng % của A. K. D. K₂O. B.KCI. C.K. Câu 16: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố Photpho(Z=15) được biểu diễn là A. 3s²3p4 II. Phần tự luận (6,0 điểm) B. 3s23p³ C. 2s²2p³ D. ns² ae con và viết phương trình ion rút gọn. |