Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- I. PHẢN TRÁC NGHIỆM Thành phần nguyên tử Nhận biết Câu 1: Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là A. Electron và neutron. C. Neutron và proton. B. Electron và proton. D. Neutron, proton và electron. Câu 2: Nguyên tử nguyên tố F có 9 proton, 9 electron và 10 nơtron. Điện tích hạt nhân nguyên tử F là bao nhiêu? A. +9. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA KÌ I - HÓA 10 C. +10. B.-9. Câu 3: Trong nguyên tử, hạt không mang điện có tên gọi là A. electron. Câu 4: Miêu tả nào sau đây là đúng đối với proton? A. Proton mang điện âm và được tìm thấy trong hạt nhân. B. Proton mang điện dương và tìm thấy ở ngoài hạt nhân. C. Proton không mang điện tích và được tìm thấy bên ngoài hạt nhân. D. Proton mang điện dương và tìm thấy trong hạt nhân Thông hiểu Câu 5: Mô hình cấu tạo của nguyên tử sodium được biểu diễn tại hình 1.1. Số hạt proton trong hạt nhân nguyên tử Na là A. 10. C. 12. C. Só electron. D. Số hiệu nguyên t A. A và B, C và D. B. proton và electron. C. neutron. C. B và E, C và F. B. 11. D. 13. D. -10. Nguyên tố hóa học Nhận biết Câu 6: Nguyên tử A có 12 electron, 12 neutron, kí hiệu nguyên tử của nguyên tố A là A. A. B. A. C. A. D. 22A. Câu 7: Hình ảnh mô hình nguyên tử các đồng vị của nguyên tử hydrogen được cho dưới đây. Các đồng vị này khác nhau về A. Só proton. B. Só neutron. D. proton. Na Hình 1.1. Mô hình cấu tạo của nguyên tử sodium Thông hiểu Câu 9: Kí hiệu nguyên tử sodium được cho tại hình 1.3. Số hạt proton, neutron và electron trong nguyên tử sodium lần lượt là A. 23, 11, 11. B. 23, 11, 12. C. 11, 12, 11. D. 11, 23, 11. Hình 1.2. Các đồng vị của nguyên tử hydrogen Câu 8: Cho các nguyên tử sau: ' A; B; C; !D, {E; ”F . Các nguyên tử nào thuộc cùng một nguyên tổ hóa học? o Electron O Proton B. A và C, B và D. D. A và D, B và E. Neutron 23 Na 11 Hình 1.3. Kí hiệu nguyên tử sodium |