Câu 2. Ký hiệu khoa học của số –0,000567 là B-5,67.10-³ A. -567.10. C.-567.10. D. -567.1073 Câu 3. Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được V8 = 2,828427125 .Giá trị gần đủng của V8 chính xác đến hàng phần trăm là A. 2,80 B. 2,81 C. 2,82 Câu 4 Viết các sổ gần đúng sau dưới dạng chuẩn a =467346±12. Câu 7. D.)2,83 A. 46735.10. B. 47.10. C. 467.10³. Câu 5. Độ dài các cạnh của một dám vườn hình chữ nhật là x =7,8m±2cm và y=25,6m±4cm. Cách viết chuẩn của diện tích (sau khi quy tròn) là A. 199m² ±0,8m². D46 D. 4673.102 B. 199m² ±1m². C.200m² +1cm² D. 200m² ±0.9m² Câu 6. Đường kính của một đồng hồ cát là 8,52 cm với độ chính xác đến làm . Dùng giá trị gần dúng của a là 3,14 cách viết chuẩn của chu vi (sau khi quy tròn) là B 26,7 C. 26,8 A. 26,6. Đô dài các D. Đáp án khác.