Choose the correct answers to complete the passageIV. Choose the correct answers to complete the passage. The Ha Long Bay is (1) ________ in QuangNinh Province in Vietnam. The name ofthe bay is roughly translated to descending dragon in Vietnamese. The bay is a UNESCO World Heritage (2) ________ and is lined by over a 1600 limestone islands and islets. Legend has it that, when the Vietnamese were protecting their territory (3) ________ invaders, they offered prayers to their gods who then sent dragons as the protectors ofthe place. (4) ________ the invaders were approaching via sea, the dragons spat out Jewelscreating islands that lined the bay and obstructed the ships and boats of the invaders. Ha Long Bay is one of the (5) ________ popular tourist destinations and is visited byhundreds of thousands of tourists each year. You can opt for a (6) ________ cruise, that willtake you as close to a lot of these islets. 1. a. visited b. located c. followed d. discovered 2. a. Nature b. Sight c. Wonder d. Site 3. a. from b. with c. to d. by 4. a. What b. Where c. When d. Which 5. a. much b. many c. more d. most 6. a. train b. boat c. plane d. bus dịch tiêng việt IV. Chọn các câu trả lời đúng để hoàn thành đoạn văn. Vịnh Hạ Long là (1) ________ ở tỉnh Quảng Ninh, Việt Nam. Tên của vịnh là tạm dịch là rồng xuống trong tiếng Việt. Vịnh là Di sản Thế giới của UNESCO (2) ________ và được bao bọc bởi hơn 1600 đảo đá vôi và đảo nhỏ. Truyền thuyết kể rằng, khi người Việt Nam đang bảo vệ lãnh thổ của họ (3) ________ những kẻ xâm lược, họ đã cầu nguyện cho các vị thần của họ, những người sau đó đã gửi những con rồng làm người bảo vệ nơi này. (4) ________ những kẻ xâm lược đang tiến đến bằng đường biển, những con rồng phun ra những hòn đảo tạo ra đá quý lót vịnh, cản trở tàu thuyền của quân xâm lược. Vịnh Hạ Long là một trong (5) ________ điểm du lịch nổi tiếng và được hàng trăm người ghé thăm của hàng ngàn khách du lịch mỗi năm. Bạn có thể chọn tham gia một (6)chuyến hành trình ________, điều đó sẽ đưa bạn đến gần đến rất nhiều đảo nh 1. một. đã đến thăm b. nằm c. đã theo d. đã phát hiện 2. một. Thiên nhiên b. Thị giác c. Thắc mắc d. Địa điểm 3. một. từ B. với c. con chồn. qua 4. một. gì b. Ở đâu c. Khi d. Cái mà 5. một. nhiều b. nhiều c. nhiều d. phần lớn 6. một. xe lửa b. thuyền c. máy bay đ. xe buýt ỏ này. |