Câu 12: Nhiệt tạo thành được xác định ở điều kiện tiêu chuẩn, ta có nhiệt sinh tiêu chuẩn A điều kiện tiêu chuẩn xét ở A. 0 atm, 298K C. 1 mmHg, 298K Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng” A. Nhiệt cháy AH, của các đơn chất bền bảng không B. Sinh nhiệt AH" của các oxit cao nhất bằng không C. Nhiệt nguyên tử hóa chính là nhiệt lượng cần thiết để biến các nguyên tử thành phân tử D. Năng lượng liên kết E là nặng lượng cần thiết để phá vỡ 1 mol liên kết Câu 14: Hãy tính năng lượng cần thiết để phá vỡ I mol phân tử C2H2 biết Ech= 99 kcal/mol Ecc 193 kcal/mol A. 391 kcal/mol C. 94 kcal/mol B. I atm; 25°C D. Tất cả đều đúng Câu 15: Hãy tính năng lượng cần thiết để phá vỡ 1 mol phân tử C2H5OH biết Ech= 99 kcal Eco= 75 kcal/mol và E kcal/mol Ecc=78 kcal/mol; A. 391 kcal/mol C. 356,7 kcal/mol Câu 16: Biết năng lượng cần thiết để phá vỡ 1 mol phân tử CH3NH2 là 549,7 kcal/mol. Hà Năng lượng liên kết C-N (Ec-n= ? kcal/mol ). Biết Ecn= 99 kcal/mol ;Esh= 93,4 kcal/mol; A. -65,9 kcal/mol B. 65,9 kcal/mol D. 192,4 kcal/mol C. 357,3 kcal/mol CO₂ B. 292 kcal/mol D. -94 kcal/mol AH, Α. ΔΗ, = ΔΗ, + ΔΗ, C. ΔΗ, = ΔΗ, + ΔΗ, Câu 17: Quan sát sơ đồ phản ứng sau đây. Chọn biểu thức đúng cho Định luật Hess CO ΔΗ, ΔΗ, B. AH, = AH, + AH, D. ΔΗ, = ΔΗ, + ΔΗ, B. 752,7 kcal/mol D. -391 kcal/mol