----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- C. D. #H Câu 7: Cho tập hợp 4={xeR|0 A. A = [0; 6]. B. A=(0;6) C. A = [0; 6). D. A=(0;6]. Câu 8. Cho tập hợp 4={xeR\-3 A. {-3;1} B. [-3;1] C. [-3;1) Câu 9. Sử dụng các kí hiệu khoảng, đoạn để viết tập hợp 4={xeR|4sxs9}: A. A = [4;9]. B. A=(4;9]. C. A = [4;9). Câu 10. Cho tập hợp X ={1;5} ,Y={1;3;5} . Tập X A. {1}. B. {1;3}. D. (-3;1) D. A=(4,9). Y là tập hợp nào sau đây? C. {1;3;5}. D {1;5). Câu 11. Cho tập hợp X ={a;b},Y ={a;b;c} . XuY là tập hợp nào sau đây? B. {a; b}. A. {a;b;c;d}. C. {c}. Câu 12: Cho hai tập hợp: A={a;b};B={b;c;d}.Tập B. {b;c}. D.{a,b,c}. An B là A {b}. C. {c;d}. D. {a;b;c;d}. Câu 13. Cho tập hợp 4={2;4;6;9}, B={1;2;3;4} . Tập hợp 4\B bằng tập hợp nào sau đây. C. Ø. A. {1; 2; 3; 5). B. {6;9;1;3}. D. {6;9}. Câu 14. Cho hai tập hợp 4={1;2.5;6;7;10} , B={l2;3;4/5;9{10} . Tập hợp B\4 bằng tập hợp nào C. {3:4;9). D. {1;2;5;10}. A. {1; 2; 3; 4; 5; 7; 9;10}. B. {6;7}. Bài 3. Bất phương trình bậc nhất hai ẩn (INB - 1TH) Câu 1: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? C. x+y² ≥0. A. 2x² + 3y >0. B. x² + y² <3. D. x+y> 0.