Vectơ nào dưới đây là một VTCP của đường thẳng đi qua hai điểm 4(−3;2) và B(1;4)?----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THÁNG AS ban Câu 1. Vectơ nào dưới đây là một VTCP của đường thăng đi qua hai điểm 4(−3;2) và B(1;4)? C. u₂ = (-2;6). D. z₂ = (1:1). A. u, =(-1;2). B. u₂ = (2:1). Câu 2. Đường thẳng d có một VTCP là u = (2;−1). vectơ nào là một VTPT của dạ A. n = (-1;2). B. n₂ = (1;-2). C. n. = (-3:6). D. n = (3:6). Câu 3. Vectơ nào dưới đây là một VTPT của đường thẳng đi qua hai điểm 4(2:3) và B(4:1)? (A. ₁ = (2;-2). B. n₂ = (2;-1). C. n. = (1:1). D. n = (1;-2). Câu 4. Đường thẳng d có VTCP là ũ=(3;−4). Đường thăng A vuông góc với d có một VTPT là D. n₁ = (3-4). A. n = (4:3). B. n₂ = (-4;-3). C. n₁ = (3;4). Câu 5. Đường thăng d có một VTCP là u =(3;−4). ĐT A song song với d có một VTPT là: C. n₂ = (3:4). D. n₂ = (3:-4). A. n =(4,3). B. n₂ = (-4;3). Câu 6. Đường thẳng d đi qua điểm M(1;–2) và có VTCP u =(3;5) có phương trình tham số là: x=1+3t y=-2+5t fx=3+2r y=5+1 A. d: Câu 7. VTCP của đt d : x=3+t y=5-2t A. A. B. x = St y=3+1 x = 2 ly=-1+6t Câu 7. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(2;−1) và B(2:5). √x = 2 y=-1+6t [x = 2t |x = 1 y=2+6t B. B. d: y=-6t [x = 5 y=1+3t C. Câu 8. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho ba điểm 4(2;0), B(0;3) và C(-3;−1). Đường thẳng điểm B và song song với 4C có phương trình tham số là: di qua là: A. u, = (6;0). B. u, = (-6;0).C.u, (2;6).D. π = (0;1). x=2+t y=5+6t C. .C. d: fx=t y=3-5t x=1+5t y=-2-3t D. D. d: D. x = 3+ St y=t Câu 9. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD có định 4(−2;1) và phương. trình đường thẳng chứa cạnh CD là [x=1+ 4t (y=3t Viết PTTS số của đường thẳng chứa cạnh AB. |