Tìm tọa độ D đê ABCD là hình bình hành----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- Thai. algo en Câu 28. Trong mặt phẳng toạ độ Ohy', cho 4(0-3),B(–4:1) và C(-I;−1). Tìm tọa độ D đê ABCD là hình bình hành. A.. (4:2) B. (-3:1). C. (3:1) D.. (0:5) Câu 29. Trong mặt phẳng toạ độ Chy', cho tam giác ABC có 4(–6–1),B(3;4) và C(0;3). Tọa độ trọng tâm tam giác ABC là A. (6:3). B. (-1:2). C. (6:0). D. (-6:0). Câu 30. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có 4(-2;1),B(2:5). Tọa độ trung điểm I của 4B là: A. (6:3). B. (-6:3). C. (6:0). D. (0:3). Câu 31. Đường thẳng đi qua 4(–3;2) và nhận i =(1:5) làm vectơ pháp tuyến có phương trình tổng quát là: A. x+5y+7=0. B. -x+5y-13=0. C. -5x+y-17=0. D. x+5y-7=0. Câu 52. Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua 4(0;−2) và có vectơ chi phương ū=(2–3) là: [x = 2t x = 2 y=-2-31 x=31 |v=3+2r y=-3-21 Câu 33. Phương trình chính tắc của elip (E) có độ dài trục lớn bằng 8 và tiêu cự bằng 6 là 1² 1² 1² y² D. 16 7 7 25 x=1 + 25 Câu 34. Hyperbol 16 x² 16 9 A. F-5;0, F, 5:0. C. F-3;0, F₂ 3:0. KIỂM TRA Môn: Toán 10 B. B. + =1 có hai tiêu điểm là B. x = = 1 Câu 35. Đường thăng nào là đường chuẩn của parabol y 4 B. F-2;0, F, 2:0. D. F-4:0, F, 4:0. 3 =-1 = 1 3 C. r= D. [x = 2+1 y=-3-21 16 x=3 4 TU LUAN (3,0 DIEM) Tu 36 (1,0 điểm). Giải bất phương trình sau: 2x²-3x+4 ²+2 | 3 | || điểm) Trong mặt phẳng tọa độ C), cho hai điểm 4(–34) và B(6−2). Viết phươn D. x= = 1 -3 8 |