Vai trò của trang phục làCÂU HỎI ÔN TẬP GIỮA KÌ II CÔNG NGHỆ 6 Câu 1: Vai trò của trang phục là: A. Thể hiện cá tính của cá nhân, phong cách độc đáo .Tôn lên vẻ đẹp của người mặc, Che chở, bảo vệ cơ thể con người khỏi một số tác động có hại của thời tiết môi trường. B. Mang đậm bản sắc dân tộc của từng cá nhân, Tôn lên vẻ đẹp của người mặc và một số thông tin cơ bản của người mặc như sở thích, nghề nghiệp . C. Cho biết một số thông tin cơ bản của người mặc như sở thích, nghề nghiệp. Qua trang phục chúng ta hiểu hơn về tính cách, đặc trưng theo vùng miền . D. Che chở, bảo vệ cơ thể con người khỏi một số tác động có hại của thời tiết môi trường, tôn lên vẻ đẹp của người mặc. Cho biết một số thông tin cơ bản của người mặc như sở thích, nghề nghiệp. Câu 2: Trong các trang phục sau đây những vật dụng nào là quan trọng nhất? A. Quần áo B. Thắt lưng C. Tất, khăn quàng, mũ D. Giày Câu 3: Trang phục của lính cứu hỏa có tác dụng A. giữ ấm cho người mặc B. Làm đẹp cho người mặc C. Bảo vệ người mặc khỏi nhiệt độ cao và khói bụi D. Làm mát cho cơ thể Câu 4: Đâu là vải sợi pha? A. 35% cotton, 65% polyeste B. 100% silk C. 100% cotton D. 100% nilon Câu 5: Trang phục có thể phân loại theo? A. Theo giới tính, theo thời tiết, vùng miền B. Theo lứa tuổi, kinh tế, vùng miền C. Theo thời tiết, tính cách, kinh tế D. Theo giới tính, lứa tuổi, thời tiết Câu 6: Trong ngày hè, người ta thường chọn mặc vải tơ tằm vì: A. Vải có độ hút ẩm cao, thoáng mát. B. Vải có độ hút ẩm thấp. C. Vải phồng, giữ ấm. D. Vải mềm, dễ rách. Câu 7: Yếu tố nào dưới đây được dùng để trang trí, làm tăng vẻ đẹp và tạo hiệu ứng thẩm mĩ cho trang phục? A. Chất liệu B. Kiểu dáng C. Màu sắc D. Đường nét, họa tiết Câu 8: “Cần phối hợp trang phục một cách đồng bộ, hài hòa về … của quần áo cùng với một số vật dụng khác”. Chọn đáp án cần điền vào chỗ trống? A. Màu sắc B. Kiểu dáng C. Màu sắc, họa tiết, kiểu dáng D. Họa tiết Câu 9: Chọn màu vải để may quần hợp với tất cả các màu của áo là: A. Màu đen, màu tím B. Màu đen, màu trắng C. Màu trắng, màu vàng D. Màu đỏ, màu xanh Câu 10: Đặc điểm nào sau đây thể hiện bề ngoài của trang phục, thể hiện tính thẩm mĩ, tính đa dạng của trang phục? A. Mốt, hợp thời trang, màu sắc sặc sỡ B. Chất liệu, Kiểu dáng, Màu sắc C. Mặc vừa vóc dáng người mặc D. Vải mềm, dễ rách. Câu 11: "Độ hút ẩm thấp, thoáng mát nên mặc bí vì ít thấm mồ hôi. Tuy nhiên nó bền, đẹp, mau khô và không bị nhàu" là tính chất của loại vải nào? A. Vải sợi pha B. Vải sợi nhân tạo C. Vải sợi thiên nhiên D. Vải sợi tổng hợp Câu 12: Chất liệu để may trang phục có sự khác biệt về những yếu tố nào? A. Độ nhàu; độ dày, mỏng, kiểu may. B. Độ bền; độ dày, mỏng; độ nhàu; độ thấm hút mồ hôi. C. Độ thấm hút; độ bền; độ nhàu, kiểu may. D. Độ bền; độ dày, mỏng; độ nhàu, kiểu may Câu 13: Trang phục mang phong cách thể thao có đặc điểm: A. Thiết kế đơn giản B. Đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn C. Thoải mái khi vận động D. Thiết kế đơn giản, đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn, thoải mái khi vận động. Câu 14: Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cho người mặc, không lựa chọn chất liệu vải nào sau đây? A. Vải cứng B. Vải dày dặn C. Vải mềm vừa phải D. Vải mềm mỏng Câu 15: Nên chọn vải may áo quần phù hợp với lứa tuổi học sinh A. vải sợi bông, màu sẫm, hoa nhỏ. B. vải sợi pha, màu sắc nhã nhặn (trắng, xanh tím than, xanh lá cây sẫm). C. vải sợi bông, màu sáng, hoa văn sinh động. D. vải dệt kim, màu sẫm, hoa to. Câu 16: Loại trang phục nào có kiểu dáng đơn giản, gọn gàng, dễ mặc, dễ hoạt động; có màu sắc hài hòa; thường được may từ vải sợi pha? A. Trang phục đi học B. Trang phục lao động C. Trang phục dự lễ hội D. Trang phục ở nhà Câu 17: Thế nào là mặc đẹp? A. Mặc áo quần mốt mới, đắt tiền B. Mặc áo quần cầu kì, hợp thời trang C. Mặc áo quần phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi, phù hợp với công việc và hoàn cảnh sống D. Mặc áo quần không phù hợp với vóc dáng Câu 18: Việc lựa chọn trang phục cần dựa trên những yếu tố nào? A. Vóc dáng cơ thể, lứa tuổi, mục đích sử dụng, sở thích, điều kiện làm việc, tài chính. B. Lứa tuổi, điều kiện làm việc, mốt thời trang. C. Khuôn mặt, lứa tuổi, mục đích sử dụng. D. Điều kiện tài chính, mốt thời trang. Câu 19: Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên cho người mặc, cần lựa chọn trang phục có đường nét, họa tiết như thế nào? A. Kẻ ngang B. Kẻ dọc C. Hoa to D. Kẻ ô vuông Câu 20: Có mấy cách phối hợp trang phục? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 21: Em nhận biết được những loại trang phục nào trong hình ảnh dưới đây? A. Trang phục bảo vệ, thời trang, lao động B. Trang phục học sinh, người mẫu, lao động C. Trang phục giáo viên, lao động, trẻ em D. Trang phục bảo vệ , giáo viên, học sinh <!--[if gte vml 1]> <!--[endif]--> Câu 22: Sử dụng các bộ trang phục khác nhau tùy thuộc vào: A. Hoạt động , hoàn cảnh, thời tiết B. Hoạt động xã hội, thời điểm, hoàn cảnh C. Hoàn cảnh xã hội, giao tiếp, D. Lứa tuổi, môi trường, thời điểm Câu 23: Thời trang là gì? A. Là những kiểu trang phục được sử dụng phổ biến trong xã hội vào 1 khoảng thời gian nhất định.
B. Là phong cách ăn mặc của cá nhân mỗi người C. Là hiểu và cảm thụ cái đẹp D. Là sự thay đổi các kiểu quần áo, cách ăn mặc được số đông ưa chuộng trong một thời gian Câu 24: Các yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự thay đổi của thời trang: A. Giáo dục B. Phong cách C. văn hóa, xã hội, kinh tế, khoa học, công nghệ D. Màu sắc Câu 25: Phong cách thời trang nào có nét đặc trưng của trang phục dân tộc về hoa văn, chất liệu, kiểu dáng? A. Phong cách cổ điển B. Phong cách thể thao C. Phong cách dân gian D. Phong cách lãng mạn Câu 26: Phong cách thời trang nào thường được sử dụng để đi học, đi làm, tham gia các sự kiện có tính chất trang trọng? A. Phong cách cổ điển B. Phong cách thể thao C. Phong cách dân gian D. Phong cách lãng mạn Câu 27: Phong cách thời trang nào thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại thông qua các đường cong, đường uốn lượn; thường sử dụng cho phụ nữ là phong cách thời trang nào dưới đây? A. Phong cách cổ điển B. Phong cách thể thao C. Phong cách dân gian D. Phong cách lãng mạn Câu 28: Phong cách thời trang nào có thiết kế đơn giản, đường nét tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn; thoải mái khi vận động? A. Phong cách cổ điển B. Phong cách thể thao C. Phong cách dân gian D. Phong cách lãng mạn Câu 29. Vải sợi hóa học được sản xuất từ:A. Sợi thực vật (sợi lanh, sợi bông..) B. Một số chất hóa học lấy từ tre, gỗ, nứa, than đá, dầu mỏ… C. Sợi động vật( lông cừu, tơ tằm…) D. Sợi tơ sen, lông cừu. Câu 30: Cây bông dùng để dệt ra vải sợi nào?A. Vải sợi len B. Vải cotton C. Vải sợi tổng hợp D. Vải sợi nhân tạo Câu 31: Đặc điểm của vải sợi pha:A. Mặc thoáng mát. B. Dễ bị nhàu. C. Phơi lâu khô. D. Có ưu điểm của của vải sợi thành phần. Câu 32: Hãy cho biết đâu không phải là trang phục?A. Quần áo B. Giày dép C. Bông tai. D. Nón. Câu 33: Trang phục giúp ích con người trong trường hợp nào?A. Che chắn khi đi mưa, giữ ấm B. Làm đẹp, giữ ấm, chống nắng C. Bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người. D. Làm đẹp cho con người trong mọi hoạt động Câu 34: Theo giới tính trang phục chia làm mấy loại?A.1 loại. B. 3 loại C. 2 loại. D. 4 loại. Câu 35: Trang phục mùa hè thuộc loại trang phục nào?A. Theo thời tiết. B. Theo công dụng. C. Theo giới tính D. Theo lứa tuổi |