Đốt 2,6 gam Cr trong khí clo dư, khối lượng muối thu được là----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- CA HỌC SI Câu 1: Đốt 2,6 gam Cr trong khí clo dư, khối lượng muối thu được là D. 13,25 gam. A. 7,925 gam B. 6,15 gam. C. 5,263 gam. Câu 2: Thành phần chính còn quặng xidirit là D. Fe₂O,.nH₂O, A. FeCO₂ C. Fejo. B. Fe₂O). Câu 3: Để nhận biết cation kim loại trong dung dịch Fe,(SO4), thuốc thử không thể sử dụng là dụng dich A. NaOH. C. hỗn hợp KMnO, và HSO,. B.NH). D. Na₂CO3. nguyên tử của các nguyên tố: (a) 13232p3s, (b) 193232p333p, (©) Is2s22p3o’3p*, (d) 13 23 2p 333p, (c) 1322332p 53-3p3d45. Số cấu hình eletron nguyên tử của Câu ; Cấu hình electrọn nguyên tố kim loại là A.S. C. 3. D. 2. B.4, Câu 5: Kim loại có những tính chất vật lý chung là A. tỉnh đèo, có ánh kim, rất cứng. B. tỉnh dẻo, tính dẫn điện và nhiệt, có ảnh kim. C. tính dẫn điện và nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim. D. tỉnh dẻo, tỉnh dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao. Câu 6: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại kiềm là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 7: Một loại hợp kim của Fe có chứa 0,1% C và một lượng rất ít nguyên tố khác, hợp kim đó là A. thép không gỉ. B. thép mềm. C. gang xám. D. gang trắng. Câu 8: Phân tích một mẫu nước ngầm, người ta xác định được trong mẫu nước có chứa một lượng lớn các ion Ca**. Mg**, Na*, HCOy, CF. Mẫu nước trên thuộc loại A. nước cứng vĩnh củ C. nước cúng tạm thời. B. nước cứng toàn phần. D. nước mềm. Câu 9: Hiện tượng quan sát được khi cho dung dịch H,SO, từ từ đến dư vào dung dịch BaClz (cả hai dung dịch đều có nồng độ khoản 0,1 mol) là A. xuất hiện kết trắng đồng thời sủi bọt khí không màu mùi xốc. B. xuất hiện kết trắng, kết tủa tan khi dung dịch H2SO4 dư. C. chi tạo thành dung dịch đồng nhất. D. xuất hiện kết trắng, kết tủa không tan khi dung dịch H2SO4 dư. Câu 10: Một khi X có khả năng làm mất màu giấy màu ẩm, làm mất màu dung dịch KMnO4 và tạo kết tủa trắng khi dẫn khí X qua nước vôi trong. Khí X là B. H₂S. A. SO₂. C. Cl₂. Câu 11: Quặng tinh khiết có hàm lượng sắt thấp nhất trong các quặng sau là A. hemantit dö. B. pirit. C. xidirit. A. sự tác dụng của kim loại với nước. C. sự ăn mòn kim loại. D. CO₂. Câu 12: Nguyên tắc điều chế kim loại là A. khử kim loại thành ion âm. C. nhiệt phân hợp chất thành kim loại. B. oxi hóa kim loại thành ion dương. D. khử ion kim loại thành nguyên tử. Câu 13: Sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do kim loại tác dụng trực tiếp với các trong môi trường được gọi là B. sự ăn mòn điện hóa. D. sự ăn mòn hóa học. D. manhetit. Trang 1/4 - Mã đề thị 57. |