----- Nội dung dịch tự động từ ảnh ----- dư thu được dung dịch A. Cho A tác dụng với dung dịch NaOH dư, rồi lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là D. 128,0. A. 74,2. B. 42,2. C. 64,0. Câu 8: Cho 31,84 gam hỗn hợp NaX, NaY (X, Y là hai halogen ở 2 chu kỳ liên tiếp) vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 57,34 gam kết tủa. a) Tìm công thức của NaX, NaY. b) Tính khối lượng mỗi muối. Câu 9: Nung 12,87 g NaCl với HSO4 đặc, dư thu được bao nhiêu lít khí ở đktc và bao nhiều gam muối Na2SO4, biết hiệu suất của phản ứng là H= 90%. Câu 10: Cho 31,6 g KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl dư sẽ thu được bao nhiêu lít Cl, (ở đktc) nếu H của phản ứng là 75%. Câu 11: Cho 26,1 g MnO2 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 6,048 lít Cl (ở đktc).Tính hiệu suất của phản ứng. Câu 12: Cho 2,24 lít Hạ tác dụng với 3,36 lít Cl, thu được khí X. Cho X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 11,48gam kết tủa trắng. Tính hiệu suất của phản ứng ? Câu 13: Cho 1 lít (đktc) H, tác dụng với 0,672 lít Cl, (dktc) rồi hòa tan sản phẩm vào nước để được 20 gam dụng dịch A. Lấy 5 gam A tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 0,17 gam kết tủa. Tính hiệu suất phản ứng giữa Hạ và Cl2 (giả sử Cl, và H, không tan trong nước). Câu 14: Hỗn hợp 2,016 lít (đktc) khí A gồm H2 và Cl2 có tỉ khối hơi đối với heli là 8,1667. Vung A thu được B. Sục B qua dung dịch AgNO3, thu được 8,16 gam kết tủa. a. Tính thành phần phần trăm theo thể tích các khí trong A. b. Tính thành phần phần trăm theo thể tích các khí trong B. c. Tính hiệu suất của phản ứng giữa Hạ và Cl2. 2