Loài nào sau đây không phải vi sinh vậtCâu 27: Loài nào sau đây không phải vi sinh vật? A. Vi khuẩn lam B. Tảo đơn bào Câu 28: Kiểu dinh dưỡng của vi khuẩn nitrat hoá, vi khuẩn oxi hoá lưu huỳnh thuộc kiểu: C. Nấm rơm D. Trùng biến hình A. Quang dị dưỡng. B. Hoá dị dường. C. Hoá tự dưỡng. D. Quang tự dưỡng. Câu 29: Phương pháp nghiên cứu nào sau đây không dùng để nghiên cứu vi sinh vật? A. Phương pháp quan sát bằng. B. Phương pháp nuôi cấy. C. Phương pháp phân lập vi sinh vật. D. Phương pháp nuôi cấy mô tế bào. Câu 30: Trong các ứng dụng sau đây, có bao nhiêu ứng dụng của vi sinh vật trong thực tiễn? I. Vi sinh vật hóa dị dưỡng được ứng dụng trong khử mùi chuồng trại, nước thải chăn nuôi; ứng dụng trong công nghệ thực phẩm như sản xuất rượu, bia, giấm, sữa chua,...; ứng dụng trong sản xuất men vi sinh;... II. Vi sinh vật hóa tự dưỡng được dùng để dản xuất phân bón hữu cơ vi sinh,... III. Vi sinh vật quang tự dưỡng được ứng dụng sản xuất thực phẩm chức năng, thức ăn trong nuôi thủy sản,. IV. Vi sinh vật quang dị dưỡng được ứng dụng để sản xuất thu sinh khối làm thức ăn cho gia súc, tôm cá,...; xử lí nước ao nuôi trong nuôi trồng thủy sản;... C. 3. .. A. 1. B. 2. D. 4. Câu 31: Sản phẩm của quá trình tổng hợp carbohydrate ở đa số vi sinh vật là B. polysaccharide. A. monopeptide. C. polypeptide. Câu 32: Sơ đồ đúng về quá trình tổng hợp nên là axit nucleic là A. base + đường 5 carbon + phosphoric acid → nucleotide nucleotide → nucleic acid B. base + đường 5 carbon + amino acid phosphoric acid → nucleic acid C. base + đường 5 carbon + amino acid phosphoric acid → nucleic acid D. Glycerol và acid béo — nucleotide → nucleic acid -→>> - Câu 33: Sự sinh trưởng của quần thể vi khuẩn trong nuôi cấy liên tục diễn ra gồm mấy pha? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 34: Hình thức sinh sản phổ biến của vi khuẩn là? A. Phân đôi. B. Nảy chồi. C. Bào tử. Câu 35: Chất nào dưới đây có khả năng diệt khuẩn một cách chọn lọc? A. Hợp chất kim loại nặng. B. Acid. C. Hợp chất phênol. - D. monosaccharide. D. Trinh sản D. Chất kháng sinh. Câu 36: Vi sinh vật có những đặc điểm gì mà được dùng để sản xuất các sản phẩm phục vụ đời sống con người? A. Kích thước lớn, dễ quan sát. B. Thời gian sinh trưởng, phát triển chậm. D. Có hình thức dinh dưỡng đa dạng. C. Chỉ sống được ở một môi trường. Câu 37: Điền vào chỗ trống: “Virus có cấu tạo rất đơn giản chỉ gồm phần lõi là ... và lớp vỏ là ,, A. RNA, protein. B. DNA, glycoprotein. C. DNA/RNA, glycoprotein. D. DNA/RNA, protein. Câu 38: Một tế bào lưỡng bội ở ruồi giấm (2n=8) đang thực hiện quá trình nguyên phân. Theo lý thuyết số lượng NST trong tế bào ở kì đầu quá trình nguyên phân của tế bào trên là bao nhiêu? C. 16 NST don. A. 8 NST đơn. B. 8 NST kép. D. 16 NST kép. Câu 39: Một tế bào phôi ở người (2n=46) đang thực hiện quá trình nguyên phân. Theo lý thuyết số lượng NST trong tế bào ở kì sau của quá trình nguyên phân của tế bào là C. 28. A. 46 NST đơn. B. 46 NST kép. C. 92 NST đơn. D. 92 NST kép. Câu 40: Số cromatit được quan sát ở kì giữa một tế bào lưỡng bội của Đậu Hà lan (2n = 14) đang nguyên phân bình thường là A. 14. B. 7. D. 56. |