Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành:Câu 1: Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành: A. tiêu đề, đoạn văn. B. chủ đề chính, chủ đề nhánh. Câu 2: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần: A. Bút, giấy, mực. Câu 3: Nhược điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công là gì? A. Khó sắp xếp, bố trí nội dung. Câu 4: Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính? A. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sửa chữa, thêm bớt nội dung. Câu 5: Phát biểu nào sai về việc tạo được sơ đồ tư duy tốt? A. Các đường kẻ càng ở gần hình ảnh trung tâm thì càng nên tô màu đậm hơn và kích thước dày hơn. Câu 6: Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là: A. Dòng. B. Trang. C. Đoạn. D. Câu. Câu 7: Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản? A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng. B. Chọn chữ màu xanh. Câu 8: Việc phải làm đầu tiên khi muốn thiết lập định dạng cho một đoạn văn bản là: A. Vào thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph. B. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì trong đoạn văn bản đó. C. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì trong văn bản. D. Nhấn phím Enter. Câu 9: Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng để A. chọn hướng trang đứng. B. chọn hướng trang ngang. Câu 10: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai? A. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng. Câu 11: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là: A. 10 cột, 10 hàng. B. 10 cột, 8 hàng. Câu 12: Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào? A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột. Câu 13: Quan sát Hình sau và cho biết: A. Tên của chủ đề chính là: Kế hoạch cuộc đời B. Tên các chủ đề chính là: Bạn muốn gì?
Câu 14: Ghép mỗi lệnh ở cột bên trái với ý nghĩa của chúng ở cột bên phải cho phù hợp. 1) Insert Left a) Chèn thêm hàng vào phía trên hàng đã chọn. 2) Insert Right b) Chèn thêm hàng vào phía dưới hàng đã chọn. 3) Insert Above c) Chèn thêm cột vào phía bên trái cột đã chọn. 4) Insert Below d) Chèn thêm cột vào phía bên phải cột đã chọn. A. 1-a, 2-c, 3-b, 4-d B. 1-c, 2-d, 3-a, 4-b C. 1-c, 2-b, 3-d, 4-a D. 1-c, 2-b, 3-a, 4-d Câu 15: Sắp xếp các bước chèn thêm hình ảnh từ Internet vào bài tập của em. 1. Chọn ra hình ảnh hợp lí. 2. Định dạng lại hình ảnh cho hợp lí: Nháy chuột vào hình ảnh cần định dạng, chọn thẻ ngữ cảnh Picture Tools, chọn lệnh Format. Sau đó thực hiện các thay đổi cần thiết như: màu sắc, khung viền, kích thước, bố trí ảnh trên trang văn bản, … 3. Chèn ảnh vào vị trí thích hợp: Insert/Picture. 4. Lưu văn bản: File/Save hoặc Ctrl + S. A. 1-3-4-2. B. 1-3-2-4. C. 1-4-3-2. D. 1-4-2-3. Câu 16: Để đặt hướng cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout vào nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh: A. Orientation. B. Size. C. Margins. D. Columns. Câu 17: Để thay đổi cỡ chữ của kí tự ta thực hiện: A. Chọn kí tự cần thay đổi. B. Nháy vào nút lệnh Font size. C. Chọn size thích hợp. D. Tất cả các thao tác trên. Câu 18: Nút lệnh trên thanh công cụ định dạng dùng để? A. Chọn cỡ chữ. B. Chọn màu chữ. C. Chọn căn lề. D. Chọn Font (phông chữ). Câu 19: Nội dung của các ô trong bảng có thể chứa: A. Bảng. B. Hình ảnh. C. Kí tự (chữ, số, kí hiệu,...). D. Cả A, B, C. Câu 20: Cách di chuyển con trỏ soạn thảo trong bảng là: A. Chỉ sử dụng các phím mũi tên trên bàn phím. B. Chỉ sử dụng chuột. C. Sử dụng thanh cuộn ngang, dọc. D. Có thể sử dụng chuột, phim Tab hoặc các phim mũi tên trên bàn phím. Câu 21: Bạn An đang viết về đặc sản cốm Làng Vồng để giới thiệu Ầm thực Hà Nội cho các bạn ở Tuyên Quang. Tuy nhiên, bạn muốn sửa lại văn bản, thay thế tất cả các từ “món ngon” bằng từ “đặc sản”. Bạn sẽ sử dụng lệnh nào trong hộp thoại “Find and Replace"? A. Replace. B. Find Next. C. Replace All. D. Cancel. Câu 22: Trong các thao tác dưới đây, thao tác nào không phải là thao tác định dạng đoạn văn bản? A. Căn giữa đoạn văn bản. B. Tăng khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn. C. Tăng khoảng cách giữa các đoạn văn. D. Chọn màu đỏ cho chữ. Câu 23: Cho biết đầu vào, đầu ra của thuật toán sau đây: “Thuật toán hoán đổi vị trí chỗ ngồi cho hai bạn trong lớp” ? A. Đầu vào: vị trí chỗ ngồi của hai bạn a,b trong lớp. Đầu ra: vị trí chỗ ngồi mới của hai bạn a,b sau khi hoán đổi. B. Đầu vào: vị trí chỗ ngồi mới của hai bạn a,b sau khi hoán đổi. Đầu ra: vị trí chỗ ngồi của hai bạn a,b trong lớp. C. Đầu vào: vị trí chỗ ngồi của hai bạn a,b ngoài lớp học. Đầu ra: vị trí chỗ ngồi mới của hai bạn a,b sau khi hoán đổi. D. Tất cả đều sai. Câu 24: Khoanh tròn vào câu SAI: A. Công cụ “Find” giúp tìm thấy tất cả các từ cần tìm trong văn bản B. Nên cẩn trọng trong khi sử dụng lệnh “Replace All” vì việc thay thế tất cả các từ có thể làm nội dung văn bản không chính xác C. Để thay thế lần lượt từng từ hoặc cụm từ được tìm kiếm em sử dụng nút “Replace” D. Để thực hiện chức năng tìm kiếm văn bản, em chọn lênh Find trong thẻ View Câu 25. Sơ đồ khối của thuật toán là: A. ngôn ngữ giao tiếp giữa người và máy tính Câu 26. Điểm giống nhau giữa cấu trúc rẽ nhánh và cấu trúc lặp là: A. các bước của thuật toán được thực hiện lặp lại nhiều lần. Câu 27. Chương trình máy tính được tạo ra gồm những bước nào? A. Nhận dữ liệu đầu vào, thực hiện các bước xử lí, đưa ra kết quả Câu 28. Trong các ví dụ sau, đâu là câu nào có thể biểu diễn bằng cấu trúc lặp: A. Nếu sáng mai trời mưa, em sẽ mang theo áo mưa. Câu 29. Thuật toán thực hiện công việc rửa rau được mô tả bằng cách liệt kê các bước như sau: (1) Cho rau vào chậu và xả nước ngập rau. Các bước nào của thuật toán được lặp lại? A. Chỉ bước 1 và 2. B. Chỉ bước 2 và 3. Câu 30. Cho dãy các thao tác sau đây: a) Max ← a b) Nếu Max < b thì Max ← b Sắp xếp thứ tự các thao tác để nhận được thuật toán tìm giá trị lớn nhất của hai số nguyên a và b: A. c – a – b – d B. a – b – c – d C. c – d – a – b D. c – b – d – a
|